KT vĩ mô - ĐÁP ÁN 31. TRẮC NGHIỆM – KINH TẾ VĨ MÔ – ĐỀ SỐ 1 Câu 1. Tình trạng khó khăn hiện nay - Studocu

Admin

ĐÁP ÁN 31. TRẮC NGHIỆM – KINH TẾ VĨ MÔ – ĐỀ SỐ 1

Câu 1. Tình trạng khó khăn hiện nay trong việc thỏa mãn nhu cầucủa cải vật chất cho xã hội, chứng tỏ rằng: aó sự giới hạn của cải để đạt được mục đích là thỏa mãn những nhu cầu có giới hạn của xã hội. b nguồn tài nguyên khan hiếm không thể thỏa mãn toàn bộ nhu cấu của xã hội cósự lựa chọn không quan trọng trong kinh tế học. dông có câu nào đúng.

Câu 2. Định nghĩa truyền thống của kinh tế học là: aấn đề hiệu quả rất được quan tâm. bêu thụ là vấn đề đầu tiên của hoạt động kinh tế cững nhu cầu không thể thỏa mãn đầy đủ. dất cả các câu trên đều đúng.

Câu 3. Câu nào sau đây không thể hiện tính chất quan trọng của lý thuyết kinh tế. aý thuyết kinh tế giải thích một số vấn đề bý thuyết kinh tế thiết lập mối quan hệ nhân quả cý thuyết kinh tế chỉ giải quyết với một dữ kiện đã cho dý thuyết kinh tế áp dụng với tất cả các điều kiện

Câu 4. Mục tiêu kinh tế vĩ mô ở các nước hiện nay bao gồm: aới nguồn tài nguyên có giới hạn tổ chức sản xuất sao cho có hiệu quả để thòa mãn cao nhất nhu cầu của xã hội. bạn chế bớt sự dao động của chu kỳ kinh tế căng trưởng kinh tế để thỏa mãn nhu cầu ngày càng tăng của xã hội dác câu trên đều đúng.

Câu 5. Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng

aương ứng với tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên b nhất của một quốc gia mà không đưa nền kinh tế vào tình trạng lạm phát cao c nhất của một quốc gia đạt được dả (a) và (b) đúng

Câu 6. Phát biểu nào sau đây không đúng

aạm phát là tình trạng mà mức giá chung trong nền kinh tế tăng lên cao trong một khoản thời gian nào đó bất nghiệp là tình trạng mà những người trong độ tuổi lao động có đăng ký tìm việc nhưng chưa có việc làm hoặc chờ được gôi đi làm cản lượng tiềm năng là mức sản lượng thưc cao nhất mà một quốc gia đạt được dổng cầu dịch chuyển do chịu tác động của các nhân tố ngoài mức giá chung trong nền kinh tế

Câu 7.

Mục tiêu ổn định của kinh tế vĩ mô là điều chỉnh tỷ lệ lạm phát và thất nghiệp ở mức thấp nhất

a.đúng b

Câu 8.

Nếu sản lượng vượt mức sản lượng tiềm năng thì: aất nghiệp thực tế thấp hơn thất nghiệp tự nhiên bạm phát thực tế cao hơn lạm phát vừa phải c,b đều đúng d,b đều sai

Câu 9. Chính sách ổn định hóa kinh tế nhằm: aềm chế lạm phát, ổn định tỷ giá hối đoái bảm thất nghiệp cảm dao động của GDP thực duy trì cán cân thương mại cân bằng dả 3 câu trên đều đúng.

Câu 10. “Tỷ lệ thất nghiệp ở nhiều nước rất cao”, câu nói này thuộc: a tế vĩ mô b tê vi mô c tế thực chứng d và c đều đúng

Câu 11. “Chỉ số giá hàng tiêu dùng ở Việt Nam tăng khoảng 20% mỗi năm trong giai đoạn 1992 – 1995”, câu nói này thuộc: a tế vi mô vả thực chứng b tế vĩ mô và thực chứng c tế vi mô và chuẩn tắc d tế vĩ mô và chuẩn tắc

Câu 12. Phát biểu nào sau đây thuộc kinh tế vĩ mô

aương tối thiểu ở doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài và doanh nghiệp trong nước chênh lệch nhau 3 lần bần tăng thuế nhiều hơn để tăng thu ngân sách căm 1997 kim ngạch xuất khẩu gạo của Việt nam tăng dông câu nào đúng.

Câu 13. Kế toán thu nhập quốc dân đặc biệt sử dụng để:

d.

Câu 20. Trong năm 2004 có các chỉ tiêu thống kê theo lãnh thổ một nước như sau: tổng đầu tư: 300, đầu tư ròng: 100; tiền lương 460, tiền thuê đất 70, tiền trả lãi vay: 50, lợi nhuận: 120, thuế gián thu: 100, thu nhập ròng từ nước ngoài: 100, chỉ số giá năm 2004: 150, chỉ số giá năm 2003 là 120 ( đơn vị tính theo năm gốc: 100). GNP thực năm 2004:

a. b. c, d,

ĐÁP ÁN 32. TRẮC NGHIỆM – KINH TẾ VĨ MÔ – ĐỀ SỐ 2

Câu 1.

Trong năm 2004 có các chỉ tiêu thống kê theo lãnh thổ một

nước như sau: tổng đầu tư: 300, đầu tư ròng: 100; tiền

lương 460, tiền thuê đất 70, tiền trả lãi vay: 50, lợi nhuận:

120, thuế gián thu: 100, thu nhập ròng từ nước ngoài: 100,

chỉ số giá năm 2004: 150, chỉ số giá năm 2003 là 120 ( đơn

vị tính theo năm gốc: 100)

GNP theo sản xuất

a. b. c. d.

Câu 2.

Trong năm 2004 có các chỉ tiêu thống kê theo lãnh thổ một

nước như sau: tổng đầu tư: 300, đầu tư ròng: 100; tiền

lương 460, tiền thuê đất 70, tiền trả lãi vay: 50, lợi nhuận:

120, thuế gián thu: 100, thu nhập ròng từ nước ngoài: 100,

chỉ số giá năm 2004: 150, chỉ số giá năm 2003 là 120 (đơn

vị tính theo năm gốc: 100)

NNP là:

a. b. c. d.

Câu 3.

Trong năm 2004 có các chỉ tiêu thống kê theo lãnh thổ một

nước như sau: tổng đầu tư: 300, đầu tư ròng: 100; tiền

lương 460, tiền thuê đất 70, tiền trả lãi vay: 50, lợi nhuận:

120, thuế gián thu: 100, thu nhập ròng từ nước ngoài: 100,

chỉ số giá năm 2004: 150, chỉ số giá năm 2003 là 120 (đơn

vị tính theo năm gốc: 100)

NI là:

a. b. c. d.

Câu 4.

Trong năm 2004 có các chỉ tiêu thống kê theo lãnh thổ một

nước như sau: tổng đầu tư: 300, đầu tư ròng: 100; tiền

lương 460, tiền thuê đất 70, tiền trả lãi vay: 50, lợi nhuận:

120, thuế gián thu: 100, thu nhập ròng từ nước ngoài: 100,

chỉ số giá năm 2004: 150, chỉ số giá năm 2003 là 120 (đơn

vị tính theo năm gốc: 100)

Tỷ lệ lạm phát năm 2003:

a% b% c% d%

Câu 5.

Chỉ tiêu đo lường tốt nhất sự gia tăng của cải vật chất

trong nên kinh tế là

a.Đầu tư ròng. bổng đầu tư cổng đầu tư gồm cơ sở sản xuất và thiết bị. dái đầu tư

Câu 6.

Câu 12.

.......... được tính bằng cách cộng toàn bộ các yếu tố chi phí

trên lãnh thổ một quốc gia trong một thời kì nhất định

aổng sản phẩm quốc nội bổng sản phẩm quốc dân cản phẩm quốc dân ròng d nhập khả dụng

Câu 13.

.... không nằm trong thu nhập cá nhân

aợi nhuận của chủ doanh nghiệp bế thu nhập doanh nghiệp cế giá trị gia tăng d và C đúng

Câu 14. Chi chuyển nhượng là các khoản

aính phủ trợ cấp cho cựu chiến binh. bợ cấp thất nghiệp cợ cấp hưu trí. dất cả các câu trên

Câu 15.

Giới hạn của kế toán tổng thu nhập quốc dân là

aông đo lường chi phí xã hội bông đo lường được các hoạt động kinh tế ngầm công bao gồm giá trị của thời giờ nhàn rỗi. dất cả các câu trên

Câu 16. Tổng sản phẩm quốc dân danh nghĩa năm 1990 là

398 tỷ, năm 2000 là 676 tỷ. Chỉ số giá năm 1990 là 91 và

chỉ số giá cả năm 2000 là 111. Tổng sản phẩm quốc dân

thực giữa năm 1990 và 2000 sẽ là

aữ nguyên không thay đổi bênh lệch khoảng 40% cênh lệch khoảng 70% dênh lệch khoảng 90%

Câu 17. Chỉ tiêu nào nhỏ nhất trong những chỉ tiêu đo lường

sản lượng quốc gia

aổng sản phẩm quốc dân bản phẩm quốc dân ròng c nhập cá nhân d nhập khả dụng

Câu 18.

GNP danh nghĩa bao gồm

aền mua bột mì của một lò bánh mì. bền mua sợi của một nhà máy dệt vải cột mỳ được mua bởi một nhà nội trợ. dông câu nào đúng.

Câu 19.

Theo hệ thống MPS, tổng sản lượng quốc gia chỉ tính

aản phẩm của những ngành sản xuất vật chất. bản phẩm của những ngành sản xuất vật chất và sản phẩm của những ngành dịch vụ phục vụ cho sản xuất và lưu thông hàng hóa. cản phẩm của những ngành sản xuất vật chất và sản phẩm dất cả đều đúng.

Câu 20.

Sản phẩm trung gian và sản phẩm cuối cùng khác nhau ở

chỗ

aục đích sử dụng. bà nguyên liệu và không phải là nguyên liệu cời gian tiêu thụ dác câu trên đều sai.

ĐÁP ÁN 33. TRẮC NGHIỆM – KINH TẾ VĨ MÔ – ĐỀ SỐ 3

Câu 1.

GDP là chỉ tiêu sản lượng quốc gia được tính theo:

a điểm lãnh thổ bản phẩm cuối cùng được tạo ra trong năm. cá trị gia tăng của tất cả các ngành sản xuất hàng hóa và dịch vụ trong nước và ngoài nước trong năm. d và B đều đúng.

Câu 2.

GNP là chỉ tiêu sản lượng quốc gia được tính theo:

aản phẩm trung gian được tạo ra trong năm b điểm sở hữu

a.Đúng b

Câu 9. Thu nhập cá nhân không bao gồm tiền lãi nợ công

a.Đúng b

Câu 10. Hạn chế của cách thu nhập quốc gia theo SNA là nó

không luôn luôn phản ánh giá trị xã hội

a.Đúng b

Câu 11. Sản lượng quốc gia tăng không có nghĩa là mức sống

của các nhân tăng

a.Đúng b

Câu 12.

Tăng trưởng kinh tế xảy ra khi

aá trị sản lượng hàng hóa tăng b nhập trong dân cư tăng lên c.Đường giới hạn khả năng sản xuất dịch chuyển sang phải dác câu trên đều đúng.

Câu 13. GPD danh nghĩa ( tỷ USD) Hệ số giảm phát( %) Năm 1994: 20 100 Năm 1995: 25 114 GDP thực tế năm 1995: a,3 tỷ USD b,14 tỷ USD c,929 tỷ USD d và C đúng

Câu 14. GPD danh nghĩa ( tỷ USD) Hệ số giảm phát( %) Năm 1994: 20 100 Năm 1995: 25 114 Tốc độ tăng trưởng kinh tế: a,73% b,54% c,24% d,6%

Câu 15.

GDP thực và GDP danh nghĩa của một năm bằng nhau nếu

aỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm trước.

bỉ số giá năm hiện hành bằng chỉ số giá năm trước. cỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm gốc. dỉ số giá của năm đó bằng chỉ số giá của năm gốc.

Câu 16. Giá trị phần tăng của một xí nghiệp là

aần còn lại của giá trị sản phẩm sau khi trừ đi những chi phí nguyên liệu để sản xuất sản phẩm. bần còn lại của giá trị sản phẩm sau khi trừ đi toàn bộ chi phí vật chất mua ngoài để sản xuất sản phẩm cần còn lại của giá trị sản phẩm sau khi trừ đi toàn bộ chi phí vật chất để sản xuất sản phẩm dần còn lại của giá trị sản phẩm sau khi trừ đi chi phí tiền lương để sản xuất sản phẩm.

Câu 17. Tiêu dùng tự định

aêu dùng tối thiểu bêu dùng không phụ thuộc thu nhập cêu dùng tương ứng với tiết kiệm tự định dất cả đều đúng.

Câu 18.

Quy luật tâm lý cơ bản của Keynes cho rằng

aêu dùng của các hộ gia đình sẽ luôn luôn gia tăng bằng mức gia tăng thu nhập. bười ta sẽ tiết kiệm thêm nếu như thu nhập của họ cao hơn nhưng sẽ không tiết kiệm bất cứ điều gì nếu thu nhập thấp hơn. cười ta sẽ tiết kiệm một phần trong bất cứ gia tăng nào trong thu nhập. d tiêu dùng gia tăng sẽ gia tăng thu nhập.

Câu 19.

Độ dốc của hàm số tiêu dùng được quyết định bởi

a hướng tiêu dùng trung bình bổng số tiêu dùng tự định. c hướng tiêu dùng biên. dông có câu nào đúng.

Câu 20.

Nếu khuynh hướng tiêu dùng biên là một hằng số thì tiêu dùng biên

có dạng

aột đường thẳng. bột đường cong lồi. cột đường cong lõm. dột đường cong vừa lồi vừa lõm.

ĐÁP ÁN 34. TRẮC NGHIỆM – KINH TẾ VĨ MÔ – ĐỀ SỐ 4

Câu 1.

dố nhân nhỏ hơn.

Câu 7.

Số nhân của nền kinh tế đơn giản trong trường hợp đầu tư

thay đổi theo sản lượng sẽ là

a/(1-MPC) b/(1-MPS) c/(1-MPC-MPS) d/(1-MPC-MPI)

Câu 8.

Nếu MPS là 0,3; MPI là 0,1 khi đầu tư giảm bớt 5 tỷ. Mức

sản lượng sẽ thay đổi

aảm xuống 10 tỷ băng thêm 25 tỷ căng thêm 10 tỷ dảm xuống 25 tỷ

Câu 9. Nếu MPI là 0,2; sản lượng gia tăng 10 tỷ, vậy đầu tư

sẽ gia tăng

a tỷ b tỷ c tỷ dỷ

Câu 10. Nếu tiêu dùng tự định là 35 tỷ, đầu tư tự định là 35

tỷ, MPI là 0,2 và MPC là 0,7. Mức sản lượng cân bằng là

a tỷ b tỷ c tỷ d tỷ

Câu 11.

Trong một nền kinh tế chỉ có 2 khu vực, có các hàm số:

C = 120 + 0,7 Yd ; I = 50 + 0,1 Y ; YP = 1000 ; Un =5%.

Mức sản lượng cân bằng

a. b. c. d.

Câu 12.

Trong một nền kinh tế chỉ có 2 khu vực, có các hàm số:

C = 120 + 0,7 Yd ; I = 50 + 0,1 Y ; YP = 1000 ; Un =5%.

Tỷ lệ thất nghiệp tại mức sản lượng cân bằng:

a,8% b% c,5% dông có câu nào đúng

Câu 13. Trong một nền kinh tế chỉ có 2 khu vực, có các hàm số: C = 120 + 0,7 Yd ; I = 50 + 0,1 Y ; YP = 1000 ; Un =5%. Giả sử đầu tư tăng thêm là 20. Vậy mức sản lượng cân bằng mới: a. b, c. dông câu nào đúng.

Câu 14. Trong một nền kinh tế chỉ có 2 khu vực, có các hàm số: C = 120 + 0,7 Yd ; I = 50 + 0,1 Y ; YP = 1000 ; Un =5%. Giả sử đầu tư tăng thêm là 20. Để đạt được sản lượng tiềm năng, tiêu dùng phải thay đổi một lượng là bao nhiêu?

a. b. c. dông câu nào đúng

Câu 15.

Tại giao điểm của hai đường AS và AD trong đồ thị 45 độ:

aổng cung hàng hóa và dịch vụ bằng tổng cầu hàng hóa và dịch vụ. bổng thu nhập bằng tổng chi tiêu. cổng sản lượng bằng tổng thu nhập. d, b, c đều đúng.

Câu 16. Chi tiêu đầu tư phụ thuộc:

a.Đồng biến với lãi suất b.Đồng biến với sản lượng quốc gia cịch biến với lãi suất d và c đều đúng

Câu 17. Khi nền kinh tế đạt được mức toàn dụng, điều đó có

nghĩa là:

aông còn lạm phát. bông còn thất nghiệp. c. Vẫn tồn tại một tỷ lệ lạm phát và thất nghiệp. d, b, c đều sai.

Câu 18.

Câu 4. Cho biết k = 1/(1 - Cm). Đây là số nhân trong aền kinh tế đóng, không chính phủ bền kinh tế đóng, có chính phủ cền kinh tế mở d b c đều có thể đúng

Câu 5.

Điểm trung hòa trong hàm tiêu dùng của công chúng là điểm mà tại đó

aêu dùng băng thu nhập khả dụng C = Yd bết kiệm bằng không S= c.Đường tiêu dùng cắt đường 45 độ d b c đều đúng

Câu 6.

Khuynh hướng tiêu dùng biên là

aần thu nhập khả dụng tăng thêm khi sản lượng tăng thêm 1 đơn vị bần tiêu dùng giảm xuống khi thu nhập khả dụng giảm bớt 1 đơn vị cần tiêu dùng tăng thêm khi thu nhập khả dụng tăng thêm 1 đơn vị d và c

Câu 7. Khuynh hướng tiết kiệm biên là aần tiết kiệm tối thiểu khi Yd = 0 bần tiết kiệm tăng thêm khi sản lượng tăng thêm 1 đơn vị cần thu nhập còn lại sau khi đã tiêu dùng dần tiết kiệm tăng thêm khi thu nhập khả dụng tăng thêm 1 đơn vị

Câu 8.

Trong nên kinh tế đơn giản (nền kinh tế đóng không chính phủ), với C = 1000 + 0, I =

200 thì sản lượng cân bằng

a = 1200 b = 3000 c = 4800 dông câu nào đúng

Câu 9.

Một nền kinh tế được mô tả bởi các hàm số C = 1000 + 0, I = 200 + 0

a = 2 b = 4 c = 5 d = 2.

Câu 10. Sản lượng cân bằng là sản lượng mà tại đó aỏng cung bằng tổng cầu bổng chi tiêu mong muốn bằng tổng sản lượng sản xuất của nền kinh tế c.Đường tổng cầu cắt đường 45 độ dác câu trên đều đúng.

Câu 11.

Nếu hàm tiêu dùng có dạng C=1000+0 thì hàm tiết kiệm có dạng

a = 1000 + 0 b = -1000 + 0 c = -1000 + 0 dác câu trên sai

Câu 12. Nếu Y < Ycb thì a < AD bổng đầu tư thực tế < Tổng đầu tư dự kiến cổng tiết kiệm nhỏ hơn tổng đầu tư dự kiến dác câu trên đúng

Câu 13.

Nếu mọi người đều gia tăng tiết kiệm, trong điều kiện các yếu tố khác không đổi sẽ làm cho

aản lượng thực tăng bản lượng thực không đổi cản lượng giảm dác câu trên đúng

Câu 14. Các nhà kinh tế học cổ điển cho rằng đường tổng cung (AS) aẳng đứng tại muwacs sản lượng tiềm năng bằm ngang cốc lên dằm ngang khi Y<="" td="">

Câu 15.

MPC là độ dốc của hàm tiêu dùng

a.Đúng b

Câu 16. Keynes giả sử rằng hàm tiêu dùng khá ổn định trong phân tích ngắn hạn a.Đúng b

Câu 17. Nếu MPC có trị số dương, MPS có trị sô âm a.Đúng b

Câu 18. Nếu tổng cầu và tổng cung cân bằng, đầu tư phải bằng tiết kiệm a.Đúng b

Câu 19.

Tác động của số nhân chỉ áp dụng với sự thay đổi trong đầu tư, không áp dụng nếu có sự

Câu 6. Đầu tư theo kế hoạch là 100 tỷ đồng. Moi người quyết định tiết kiệm một tỷ phần cao hơn thu nhập, cụ thể là hàm tiết kiệm thay đổi từ S=0 đến S=0. Khi đó a nhập cân bằng giảm bết kiệm thay đổi cết kiệm giảm d b đúng

Câu 7. Trong một nên kinh tế đóng cửa và không có chính phủ, nếu nhu cầu đầu tư dự kiến là 400 tỷ đồng và hàm tiêu dùng C=100 + 0 mức thu nhập cân bằng là

a tỷ đông b tỷ đông c tỷ đông dông câu nào đúng

Câu 8.

Trong lý thuyết tổng quát "Keynes" liên kết mức nhân dụng với

a nhập khả dụng bản lượng cô giờ làm việc trong tuần dông câu nào đúng

Câu 9. Khi tổng cung vượt tổng cầu, hiện tượng xảy ra ở các hãng aăng lợi nhuận bảm hàng tồn kho căng hàng tồn kho dồn kho không đổi và sản lượng sẽ giảm

Câu 10. Mức sản lượng của nên kinh tế là 1500 tỷ đồng, tổng cầu là 1200 tỷ đồng và tỷ lệ thất nghiệp cao, có thể kết luận aỷ lệ thất nghiệp giảm b nhập sẽ tăng c nhập sẽ cân bằng dỷ lệ thất nghiệp tăng

Câu 11.

Keynes kết luận rằng giao điểm của tổng cầu và tổng cung

aẽ luôn là mức toàn dụng nhân công bông nhất thiết là mức toàn dụng cẽ không bao giờ là mức toàn dụng nhân công dông bao giờ là vị trí cân bằng

Câu 12. Độ dốc đường AD là a/Y b hướng chi tiêu biên

có thể là khuynh hướng tiêu dùng biên, khuynh hướng đầu tư biên theo Y dác câu trên đúng

Câu 13.

Các nhân tố ảnh hưởng đến đầu tư

aãi suất bạm phát dự đoán cản lượng quốc gia dác câu trên đúng

Câu 14. Theo lý thuyết xác định sản lượng, nếu lượng tồn kho ngoài kế hoạch tăng thì tổng cầu dự kiến sẽ aỏ hơn sản lượng thực và các doanh nghiệp sẽ giảm sản lượng bớn hơn sản lượng thực và các doanh nghiệp sẽ tăng sản lượng

Câu 15.

Nhân tố chính nào là nhân tố ảnh hưởng đến tiêu dùng của hộ gia đình

a nhập khả dụng b nhập dự toán cãi suất dác câu trên đúng

Câu 16. Kinh tế thị trường không đảm bảo rằng mức tiết kiệm và đầu tư bằng nhau, do đó chúng ta cần có kế hoạch hóa tập trung a.Đúng b

Câu 17. Sản lượng giảm dẫn đến chi tiêu giảm đi và sản lượng do vậy giảm đi nữa, nền kinh tế có thể theo vòng xoắn ốc suy giảm mãi a.Đúng b

Câu 18. Mọi người sẵn sàng tiết kiệm nhiều hơn trong ngắn hạn thì đầu tư sẽ tăng và nền kinh tế sẽ có mức sản xuất cao hơn

a.Đúng b

Câu 19. Các hộ gia đình chỉ có thể tiêu dùng hoặc tiết kiệm trong số thu nhập khả dụng nên tiêu dùng và tiết kiệm gộp lại đúng bằng thu nhập khả dụng a.Đúng b

Câu 20. APC và MPC luôn luôn bằng nhau

a.Đúng b