Tự học c6 - tự học - Câu 1: Loại kế hoạch nào dùng cho các hoạt động không lặp lại trong tương lai? - Studocu

Admin

Câu 1: Loại kế hoạch nào dùng cho các hoạt động không lặp lại trong tương lai? A. Chính sách B. Thủ tục C. Quy định D. Chương trình Câu 2: Loại kế hoạch nào nhằm đạt được mục tiêu cụ thể của doanh nghiệp, với việc xác định rõ thời gian và nguồn lực thực hiện? A. Ngân sách B. Kế hoạch sử dụng nhiều lần C. Chương trình D. Dự án Câu 3: Loại kế hoạch nào đưa ra những nguyên tắc chung, để hướng dẫn cách thực hiện công việc trong doanh nghiệp? A. Kế hoạch sử dụng một lần B. Kế hoạch hành động C. Ngân sách D. Chính sách Câu 4: Loại kế hoạch nào đưa ra những hướng dẫn chi tiết các bước cần thiết, để thực hiện một công việc trong doanh nghiệp? A. Thủ tục B. Ngân sách C. Chính sách D. Qui định Câu 5: Doanh nghiệp sử dụng loại kế hoạch nào, khi lập kế hoạch cân đối giữa các khoản thu tiền và chi tiền cho dự án xây dựng nhà máy? A. Ngân sách tiền mặt B. Kế hoạch chi phí của dự án C. Chính sách chi phí D. Kế hoạch lợi nhuận Câu 6: Trong qui định hoạch định chiến lược, nhà quản trị cần thực hiện công việc nào trong bước thứ nhất? A. Phân tích môi trường vĩ mô và vi mô bên ngoài doanh nghiệp B. Phân tích các tiền đề và cơ sở khách quan của chiến lược C. Phân tích các yếu tố kinh tế, chính trị và xã hội D. Xác định sứ mạng và các mục tiêu của doanh nghiệp Câu7: Trong qui trình hoạch định chiến lược, nhà quản trị cần thực hiện công việc nào trong bước thứ hai? A. Phân tích các đe dọa và cơ hội thị trường B. Phân tích môi trường vĩ mô và vi mô bên ngoài doanh nghiệp C. Xây dựng các chiến lược để lựa chọn D. Xác định sứ mạng và các mục tiêu của doanh nghiệp Câu 8: Trong qui trình hoạch định chiến lược, nhà quản trị cần thực hiện công việc nào trong bước thứ ba? A. Phân tích môi trường vĩ mô và vi mô bên ngoài doanh nghiệp B. Đánh giá những điểm mạnh và điểm yếu của tổ chức C. Phân tích môi trường nội bộ của doanh ngiệp D. Xây dựng các chiến lược để lựa chọn Câu 9: Trong qui định hoạch định chiến lược, nhà quản trị cần thực hiện công việc

nào trong bước thứ tư? A. Lựa chọn phương án chiến lược tối ưu B. Kiểm tra và đánh giá kết quả thực hiện chiến lược C. Triển khai việc thực hiện chiến lược D. Xây dựng các phương án chiến lược để lựa chọn Câu 10: Trong qui định hoạch định chiến lược, nhà quản trị cần thực hiện công việc nào trong bước thứ năm? A. Triển khai kế hoạch chiến lược B. Đưa ra các phương án chiến lược để lựa chọn C. Lựa chọn phương án chiến lược thích hợp cho doanh nghiệp D. Kiểm tra và đánh giá kết quả thực hiện chiến lược Câu 11: Trong qui định hoạch định chiến lược, nhà quản trị cần thực hiện công việc nào trong bước thứ sáu? A. Đưa ra các phương án chiến lược để lựa chọn B. Triển khai các kế hoạch tác nghiệp C. Lựa chọn phương án chiến lược thích hợp cho doanh nghiệp D. Kiểm tra và đánh giá kết quả thực hiện chiến lược Câu 12: Trong qui định hoạch định chiến lược, nhà quản trị cần thực hiện công việc nào trong bước thứ bảy? A. Đưa ra các phương án chiến lược để lựa chọn B. Lựa chọn phương án chiến lược thích hợp cho doanh nghiệp C. Kiểm tra và đánh giá kết quả thực hiện chiến lược D. Triển khai việc thực hiện chiến lược Câu 13: Doanh nghiệp sử dụng loại kế hoạch nào, khi lập kế hoạch phát triển bằng việc xây nhà máy sản xuất sản phẩm mới và nhà máy sản xuất nguyên liệu? A. Dự án B. Ngân sách C. Chính sách D. Chương trình Câu 14: Doanh nghiệp sử dụng loại kế hoạch nào, khi lập kế hoạch xây nhà máy mới để mở rộng sản xuất? A. Chương trình B. Ngân sách C. Chính sách D. Dự án Câu 15: Doanh nghiệp sử dụng loại kế hoạch nào, khi soạn thảo văn bản đưa ra những nguyên tắc chung hướng dẫn việc thanh toán tiền lương cho cán bộ công nhân viên? A. Dự án B. Chính sách C. Chương trình D. Ngân sách Câu 16: Doanh nghiệp sử dụng loại kế hoạch nào, khi soạn thảo văn bản đưa ra những hướng dẫn chi tiết các bước cần thực hiện, để thanh toán tiền lương cho cán bộ công nhân viên? A. Qui định B. Ngân sách C. Thủ tục

việc còn lại đều liên quan đến việc đặt ra mục tiêu, lập kế hoạch và xây dựng chính sách để đạt được mục tiêu, đều thuộc về chức năng hoạch định. Câu 24: Mục tiêu quản trị cần: A. Có tính khoa học. B. Có tính khả thi C. Có tính cụ thể D. Tất cả các yếu tố trên Câu 25: Mục tiêu của một Cty thường bị tác động mạnh nhất bởi A. Các chính sách của chính phủ B. Nguồn lực Cty C. Quan điểm của lãnh đạo D. Các đối thủ Câu 26: Các kế hoạch thuộc loại”kế hoạch thường trực” là A. Các chính sách thủ tục quy định B. Các hoạt động được tiêu chuẩn hóa để giải quyết tình huống thường lặp lại C. Các dự án D. Cả A và B đều đúng Câu 27: Sự khác biệt cơ bản giữa thiết lập mục tiêu truyền thống và MBO là: A. Phương pháp truyền thống là quá trình đưa mục tiêu từ trên xuống, còn MBO đưa mục tiêu từ trên xuống và từ dưới lên B. Các mục tiêu trong phương pháp truyền thống sẽ định hướng hoạt động quản lý C. Các mục tiêu trong phương pháp truyền thống làm chi tiêu để đánh giá D. MBO có nhiều mục tiêu bao quát các hoạt động khác nhau Câu 28: Phát biểu sau đây đúng hay sai? “Mục tiêu của tổ chức là cơ sở để đánh giá các phương án, là căn cứ để đề ra các quyết định” A. Đúng B. Sai Câu 29: Hoạch định có những vai trò nào sau đây? A. Làm cơ sở để thực hiện các chức năng quản trị khác B. Là cơ sở để thiết lập kế hoạch C. Là cơ sở để phân bố nguồn lực D. A và C Câu 30: Mục tiêu nào sau đây không thuộc mục tiêu ưu tiên trong giai đoạn gia nhập ngành của doanh nghiệp? A. Tồn tại và tăng trưởng B. Năng suất C. Lợi nhuận D. Tất cả đều sai Câu 31: Đặc điểm nào sau đây không phải là ưu điểm của phương pháp quản lý theo mục tiêu (MBO)? A. Xác định rõ nhiệm vụ của từng nhân viên B. Dễ thực hiện mục tiêu C. Khuyến khích nhân viên tham gia xây dựng mục tiêu D. Giúp việc kiểm tra đánh giá thuận lợi hơn Câu 32: Công việc nào sau đây không thuộc chức năng hoạch định trong quản trị? A. Xây dựng chiến lược tổng thể để đạt được mục tiêu

B. Xác định mục tiêu của tổ chức C. Thiết lập các kế hoạch hành động D. Xác định các công việc cần làm Câu 33: Yếu tố nào sau đây không đúng trong cách Quản trị bằng mục tiêu (MBO): A. Sự cam kết của quản trị viên cao cấp và sự hợp tác của các thành viên trong tổ chức để xây dựng mục tiêu chung B. Sự tự nguyện tự giác với tinh thần tự quản của các thành viên trong tổ chức để thi hành kế hoạch chung C. Tổ chức kiểm soát định kỳ việc thực hiện kế hoạch D. Sự cam kết của các thành viên sẵn sàng tuân thủ mọi mệnh lệnh của nhà quản trị Câu 34: Mục tiêu quản trị trong một tổ chức là A. Tìm kiếm lợi nhuận B. Sử dụng hợp lý các nguồn lực hiện có C. Tạo sự ổn định để phát triển D. Đạt được hiệu quả và hiệu suất cao Câu 35: Quản trị theo mục tiêu giúp: A. Động viên khuyến khích cấp dưới tốt hơn B. Nâng cao tính chủ động sáng tạo của cấp dưới C. Góp phần đào tạo huấn luyện cấp dưới D. Tất cả những câu trên Câu 36: Có thể hiểu hoạch định là: A. Quá trình lựa chọn các mục tiêu cho tổ chức B. Quá trình lập kế hoạch C. Quá trình đưa ra các mục tiêu và xác định các biện pháp tốt nhất để đạt mục tiêu. D. Quá trình đi đến những mục tiêu đã dặt ra Câu 37: Hành động sau đây không phải là hoạch định: A. Ông Trưởng Phòng Kinh doanh của một Cty đang soạn ra các qui chế, qqui định để các nhân viên thực hiện theo. B. Ông Trưởng Phòng Hành chính lập phương án lưu trữ hồ sơ của Cty một cách khoa học C. Anh Tổ trưởng Tổ bảo vệ của một cơ quan đặt ra những nội dung cần chú ý và thực hiện theo trong dịp Tết Nguyên đán nhằm bảo vệ tốt cơ quan trong dịp lễ lớn này của dân tộc D. Ông Trường Phòng Hành chánh đang hướng dẫn một nhân viên soạn thảo và trình bày một bản kế hoạch theo những nội dung và ý kiến chỉ đạo của Ông Giám đốc Câu 38: Hành động sau đây của một người thư ký mang tính chất là một công việc hoạch định: A. Soạn thảo văn bản B. Đánh máy bản kế hoạch cho Ông Giám đốc. C. Chép lại những mục tiêu và biện pháp thực hiện trong năm tới từ băng ghi âm do Ông Giám đốc đọc D. Sắp xếp thời gian tuần sau cho Giám đốc Câu 39: Chọn phát triển đúng về điểm mạnh và hạn chế của MBO: A. MBO buộc tổ chức phát triển một thang bậc các mục tiêu từ dưới lên

một việc làm rất quan trọng để đạt được kết quả tốt nhất C. Hoạch định làm giảm sự linh động của tổ chức công đoàn. Chính vì thế, kết quả hoạt động của tổ chức bị giảm sút. D. Hoạch định tốt là cơ sở của việc gia tăng lợi nhuận Câu 47: Mục tiêu thường có các yêu cầu dưới đây, ngoại trừ: A. Phải rõ ràng và tiên tiến B. Phải xác định rõ thời gian thực hiện C. Nên có tính định lượng D. Đảm bảo tính liên tục và mục tiêu sau phải phủ định mục tiêu trước Câu 48: Loại kế hoạch nào xác định vị thế của doanh nghiệp trong môi trường hoạt động: A. Thường trực B. Cụ thể C. Tác nghiệp D. Chiến lược Câu 49:Có thể thực hiện chính sách mà không cần thiết phải gắn với các chương trình thực hiện mục đích, mục tiêu của tổ chức. A. Đúng B. Sai Câu 50: Bước đầu tiên trong chức năng hoạch định là xác định mục tiêu. A. Đúng B. Sai Câu 51: Sự lựa chọn một trong những phương án hoạt động là công việc cốt lõi của chức năng hoạch định A. Đúng B. Sai