Tổng hợp từ vựng HSK 1 và phương pháp học từ vựng hiệu quả - STUDY4

Admin

HSK 1 là cấp độ đầu tiên trong kỳ thi chứng chỉ tiếng Trung, yêu cầu người học làm quen với 150 từ vựng cơ bản. Để đạt điểm cao, việc học từ vựng và áp dụng phương pháp ghi nhớ hiệu quả là rất cần thiết. Dưới đây là danh sách những từ vựng HSK 1 phổ biến và các phương pháp học từ vựng giúp bạn ghi nhớ lâu dài.

HSK (Hanyu Shuiping Kaoshi) là kỳ thi đánh giá trình độ tiếng Trung dành cho những người học tiếng Trung như một ngôn ngữ thứ hai. HSK 1 là cấp độ đầu tiên, thiết kế cho những người mới bắt đầu học. Theo hệ thống 6 bậc HSK, thí sinh ở cấp độ HSK 1 cần học khoảng 150 từ vựng cơ bản. Tuy nhiên, trong hệ thống HSK 9 bậc mới nhất, yêu cầu đối với thí sinh là phải nắm vững 500 từ. Điều này cho thấy, số lượng từ vựng trong hệ thống HSK 9 bậc đã tăng lên đáng kể so với hệ thống cũ. 

Từ vựng HSK 1 chủ yếu xoay quanh các chủ đề cơ bản và thường gặp trong cuộc sống hàng ngày. Các chủ đề này giúp người học giao tiếp đơn giản và hiệu quả trong các tình huống cơ bản. Dưới đây là một số chủ đề từ vựng HSK 1:

Các từ vựng trong HSK 1 giúp bạn hình thành những câu đơn giản và thực hành giao tiếp trong các tình huống cơ bản hàng ngày.

Dưới đây là danh sách các từ vựng HSK 1 theo từng chủ đề phổ biến để người học dễ dàng nắm bắt:

STT

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Ví dụ minh họa

1

你好

nǐ hǎo

xin chào

你好,今天怎么样?(Nǐ hǎo, jīntiān zěnme yàng?) - Xin chào, hôm nay thế nào?

2

谢谢

xièxiè

cảm ơn

谢谢你的帮助。(Xièxiè nǐ de bāngzhù.) - Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.

3

不客气

bú kèqi

không có gì

不客气,我很高兴能帮你。(Bú kèqi, wǒ hěn gāoxìng néng bāng nǐ.) - Không có gì, tôi rất vui được giúp bạn.

4

对不起

duìbuqǐ

xin lỗi

对不起,我迟到了。(Duìbuqǐ, wǒ chídào le.) - Xin lỗi, tôi đến muộn.

5

再见

zàijiàn

tạm biệt

再见,明天见!(Zàijiàn, míngtiān jiàn!) - Tạm biệt, hẹn gặp lại ngày mai!

6

tôi

我是学生。(Wǒ shì xuésheng.) - Tôi là học sinh.

7

bạn

你好吗?(Nǐ hǎo ma?) - Bạn khỏe không?

8

他/她

anh ấy/cô ấy

他是老师。(Tā shì lǎoshī.) - Anh ấy là giáo viên.

9

我们

wǒmen

chúng tôi

我们是朋友。(Wǒmen shì péngyou.) - Chúng tôi là bạn bè.

10

你们

nǐmen

các bạn

你们喜欢吃什么?(Nǐmen xǐhuan chī shénme?) - Các bạn thích ăn gì?

11

một

我有一个苹果。(Wǒ yǒu yí gè píngguǒ.) - Tôi có một quả táo.

12

èr

hai

我住在二楼。(Wǒ zhù zài èr lóu.) - Tôi sống ở tầng hai.

13

sān

ba

我有三本书。(Wǒ yǒu sān běn shū.) - Tôi có ba quyển sách.

14

shí

mười

十月 (shí yuè) - tháng mười.

15

jiā

nhà

我家有五口人。(Wǒ jiā yǒu wǔ kǒu rén.) - Nhà tôi có năm người.

16

学校

xuéxiào

trường học

我在学校学习。(Wǒ zài xuéxiào xuéxí.) - Tôi học ở trường.

17

chē

xe

我骑车去上班。(Wǒ qí chē qù shàngbān.) - Tôi đi làm bằng xe đạp.

18

今天

jīntiān

hôm nay

今天是星期三。(Jīntiān shì xīngqī sān.) - Hôm nay là thứ Tư.

19

明天

míngtiān

ngày mai

明天见!(Míngtiān jiàn!) - Hẹn gặp lại vào ngày mai!

20

tīng

nghe

我喜欢听音乐。(Wǒ xǐhuan tīng yīnyuè.) - Tôi thích nghe nhạc.

21

kàn

xem

我想看电影。(Wǒ xiǎng kàn diànyǐng.) - Tôi muốn xem phim.

22

đi

我去学校。(Wǒ qù xuéxiào.) - Tôi đi đến trường.

23

lái

đến

他来我的家。(Tā lái wǒ de jiā.) - Anh ấy đến nhà tôi.

24

shì

là, đúng

我是学生。(Wǒ shì xuésheng.) - Tôi là học sinh.

25

yǒu

我有一本书。(Wǒ yǒu yī běn shū.) - Tôi có một cuốn sách.

26

lớn

这只猫很大。(Zhè zhī māo hěn dà.) - Con mèo này rất lớn.

27

xiǎo

nhỏ

我的弟弟很小。(Wǒ de dìdi hěn xiǎo.) - Em trai tôi rất nhỏ.

28

hǎo

tốt, đẹp

这本书很好。(Zhè běn shū hěn hǎo.) - Quyển sách này rất tốt.

29

huài

xấu

他的心情不好。(Tā de xīnqíng bù hǎo.) - Tâm trạng của anh ấy không tốt.

30

漂亮

piàoliang

đẹp

这张照片很漂亮。(Zhè zhāng zhàopiàn hěn piàoliang.) - Bức ảnh này rất đẹp.

31

uống

我喝水。(Wǒ hē shuǐ.) - Tôi uống nước.

32

chī

ăn

我喜欢吃苹果。(Wǒ xǐhuan chī píngguǒ.) - Tôi thích ăn táo.

33

知道

zhīdào

biết

我知道他叫什么名字。(Wǒ zhīdào tā jiào shénme míngzì.) - Tôi biết anh ấy tên gì.

34

认识

rènshi

quen biết

我认识他。(Wǒ rènshi tā.) - Tôi quen anh ấy.

35

huì

biết (làm gì), có thể

我会说汉语。(Wǒ huì shuō hànyǔ.) - Tôi biết nói tiếng Trung.

36

xiǎng

muốn, nghĩ

我想吃饭。(Wǒ xiǎng chī fàn.) - Tôi muốn ăn cơm.

37

yào

muốn, cần

我要去学校。(Wǒ yào qù xuéxiào.) - Tôi muốn đi đến trường.

38

zhè

này

这本书很有意思。(Zhè běn shū hěn yǒu yìsi.) - Quyển sách này rất thú vị.

39

kia

那是我的朋友。(Nà shì wǒ de péngyou.) - Đó là bạn tôi.

40

nào

你去哪儿?(Nǐ qù nǎr?) - Bạn đi đâu?

41

多少

duōshao

bao nhiêu, mấy

这个多少钱?(Zhège duōshǎo qián?) - Cái này giá bao nhiêu?

42

qián

tiền

我没有钱。(Wǒ méiyǒu qián.) - Tôi không có tiền.

43

中文

zhōngwén

tiếng Trung

我学中文。(Wǒ xué zhōngwén.) - Tôi học tiếng Trung.

44

英文

yīngwén

tiếng Anh

他会说英文。(Tā huì shuō yīngwén.) - Anh ấy biết nói tiếng Anh.

45

朋友

péngyǒu

bạn bè

他是我的朋友。(Tā shì wǒ de péngyou.) - Anh ấy là bạn của tôi.

46

工作

gōngzuò

công việc

我每天工作八小时。(Wǒ měitiān gōngzuò bā xiǎoshí.) - Tôi làm việc tám giờ mỗi ngày.

47

学习

xuéxí

học

我喜欢学习中文。(Wǒ xǐhuan xuéxí zhōngwén.) - Tôi thích học tiếng Trung.

48

shū

sách

我有很多书。(Wǒ yǒu hěn duō shū.) - Tôi có rất nhiều sách.

49

电视

diànshì

tivi

我喜欢看电视。(Wǒ xǐhuan kàn diànshì.) - Tôi thích xem tivi.

50

电影

diànyǐng

phim

这部电影很好看。(Zhè bù diànyǐng hěn hǎokàn.) - Bộ phim này rất hay.

51

体育

tǐyù

thể thao

我喜欢体育。(Wǒ xǐhuan tǐyù.) - Tôi thích thể thao.

52

音乐

yīnyuè

âm nhạc

我每天听音乐。(Wǒ měitiān tīng yīnyuè.) - Tôi nghe nhạc mỗi ngày.

53

运动

yùndòng

vận động

他喜欢运动。(Tā xǐhuan yùndòng.) - Anh ấy thích vận động.

54

shuǐ

nước

这是水。(Zhè shì shuǐ.) - Đây là nước.

55

chá

trà

我喜欢喝茶。(Wǒ xǐhuan hē chá.) - Tôi thích uống trà.

56

咖啡

kāfēi

cà phê

我每天喝咖啡。(Wǒ měitiān hē kāfēi.) - Tôi uống cà phê mỗi ngày.

57

牛奶

niúnǎi

sữa bò

我不喝牛奶。(Wǒ bù hē niúnǎi.) - Tôi không uống sữa bò.

58

面包

miànbāo

bánh mì

我喜欢吃面包。(Wǒ xǐhuan chī miànbāo.) - Tôi thích ăn bánh mì.

59

苹果

píngguǒ

táo

这是一个苹果。(Zhè shì yígè píngguǒ.) - Đây là một quả táo.

60

香蕉

xiāngjiāo

chuối

我买了几个香蕉。(Wǒ mǎi le jǐ gè xiāngjiāo.) - Tôi mua vài quả chuối.

61

橙子

chéngzi

cam

这个橙子很好吃。(Zhège chéngzi hěn hǎo chī.) - Quả cam này rất ngon.

62

米饭

mǐfàn

cơm trắng

我吃米饭。(Wǒ chī mǐfàn.) - Tôi ăn cơm.

63

面条

miàntiáo

我喜欢吃面条。(Wǒ xǐhuan chī miàntiáo.) - Tôi thích ăn mì.

64

水果

shuǐguǒ

trái cây

我喜欢吃水果。(Wǒ xǐhuan chī shuǐguǒ.) - Tôi thích ăn trái cây.

65

汽车

qìchē

ô tô

我开汽车去上班。(Wǒ kāi qìchē qù shàngbān.) - Tôi lái ô tô đi làm.

66

火车

huǒchē

tàu hỏa

我坐火车去北京。(Wǒ zuò huǒchē qù Běijīng.) - Tôi đi tàu hỏa đến Bắc Kinh.

67

飞机

fēijī

máy bay

他坐飞机去上海。(Tā zuò fēijī qù Shànghǎi.) - Anh ấy đi máy bay đến Thượng Hải.

68

自行车

zìxíngchē

xe đạp

我骑自行车去工作。(Wǒ qí zìxíngchē qù gōngzuò.) - Tôi đi làm bằng xe đạp.

69

diàn

điện

这台电脑没有电。(Zhè tái diànnǎo méiyǒu diàn.) - Máy tính này hết pin.

70

电话

diànhuà

điện thoại

我的电话在这里。(Wǒ de diànhuà zài zhèlǐ.) - Điện thoại của tôi ở đây.

71

邮局

yóujú

bưu điện

邮局在这条街上。(Yóujú zài zhè tiáo jiē shàng.) - Bưu điện ở trên con phố này.

72

餐厅

cāntīng

nhà hàng

我们去餐厅吃饭。(Wǒmen qù cāntīng chī fàn.) - Chúng tôi đi nhà hàng ăn

73

老师

lǎoshī

giáo viên

她是我的老师。(Tā shì wǒ de lǎoshī.) - Cô ấy là giáo viên của tôi.

74

学校

xuéxiào

trường học

我去学校学习。(Wǒ qù xuéxiào xuéxí.) - Tôi đi học ở trường.

75

医生

yīshēng

bác sĩ

我的医生很好。(Wǒ de yīshēng hěn hǎo.) - Bác sĩ của tôi rất tốt.

76

běn

cuốn, quyển (lượng từ)

我有三本书。(Wǒ yǒu sān běn shū.) - Tôi có ba quyển sách.

77

杯子

bēizi

cái cốc

这个杯子很大。(Zhège bēizi hěn dà.) - Cái cốc này rất to.

78

桌子

zhuōzi

cái bàn

桌子上有一台电脑。(Zhuōzi shàng yǒu yī tái diànnǎo.) - Trên bàn có một cái máy tính.

79

椅子

yǐzi

cái ghế

请坐在椅子上。(Qǐng zuò zài yǐzi shàng.) - Xin mời ngồi lên ghế.

80

māo

mèo

我有一只猫。(Wǒ yǒu yī zhī māo.) - Tôi có một con mèo.

81

gǒu

chó

那只狗很可爱。(Nà zhī gǒu hěn kě'ài.) - Con chó đó rất dễ thương.

82

qián

tiền

这个东西多少钱?(Zhège dōngxi duōshao qián?) - Cái này giá bao nhiêu?

83

米饭

mǐfàn

cơm

我每天吃米饭。(Wǒ měitiān chī mǐfàn.) - Tôi ăn cơm mỗi ngày.

84

cài

món ăn, rau

这个菜很好吃。(Zhège cài hěn hǎo chī.) - Món ăn này rất ngon.

85

出租车

chūzūchē

taxi

我们坐出租车去机场。(Wǒmen zuò chūzūchē qù jīchǎng.) - Chúng tôi đi taxi ra sân bay.

86

分钟

fēnzhōng

phút

我等了十分钟。(Wǒ děng le shí fēnzhōng.) - Tôi đợi mười phút.

87

上午

shàngwǔ

buổi sáng

上午十点见。(Shàngwǔ shí diǎn jiàn.) - Gặp lúc mười giờ sáng.

88

下午

xiàwǔ

buổi chiều

下午三点见。(Xiàwǔ sān diǎn jiàn.) - Hẹn gặp lúc ba giờ chiều.

89

时间

shíjiān

thời gian

现在是什么时间?(Xiànzài shì shénme shíjiān?) - Bây giờ là mấy giờ?

90

nián

năm

我今年二十岁。(Wǒ jīnnián èrshí suì.) - Năm nay tôi 20 tuổi.

91

昨天

zuótiān

hôm qua

昨天天气很好。(Zuótiān tiānqì hěn hǎo.) - Hôm qua thời tiết rất đẹp.

92

现在

xiànzài

bây giờ

现在是三点。(Xiànzài shì sān diǎn.) - Bây giờ là ba giờ.

93

yuè

tháng

这是五月。(Zhè shì wǔ yuè.) - Đây là tháng Năm.

94

星期

xīngqī

tuần

今天是星期一。(Jīntiān shì xīngqī yī.) - Hôm nay là thứ Hai.

95

ngày

今天是四月五日。(Jīntiān shì sì yuè wǔ rì.) - Hôm nay là ngày 5 tháng 4.

96

爸爸

bàba

bố

我爸爸很高。(Wǒ bàba hěn gāo.) - Bố tôi rất cao.

97

妈妈

māma

mẹ

我妈妈喜欢看书。(Wǒ māma xǐhuan kàn shū.) - Mẹ tôi thích đọc sách.

98

哥哥

gēge

anh trai

我哥哥是学生。(Wǒ gēge shì xuésheng.) - Anh trai tôi là học sinh.

99

弟弟

dìdi

em trai

弟弟在玩游戏。(Dìdi zài wán yóuxì.) - Em trai đang chơi game.

100

姐姐

jiějie

chị gái

姐姐很漂亮。(Jiějie hěn piàoliang.) - Chị gái rất đẹp.

101

妹妹

mèimei

em gái

妹妹喜欢唱歌。(Mèimei xǐhuan chànggē.) - Em gái thích hát.

102

儿子

érzi

con trai

他有一个儿子。(Tā yǒu yí gè érzi.) - Anh ấy có một đứa con trai.

103

女儿

nǚ’ér

con gái

她有两个女儿。(Tā yǒu liǎng gè nǚ’ér.) - Cô ấy có hai đứa con gái.

104

同学

tóngxué

bạn học

他是我的同学。(Tā shì wǒ de tóngxué.) - Anh ấy là bạn học của tôi.

105

公司

gōngsī

công ty

我在公司工作。(Wǒ zài gōngsī gōngzuò.) - Tôi làm việc ở công ty.

106

gāo

cao

这座山很高。(Zhè zuò shān hěn gāo.) - Ngọn núi này rất cao.

107

便宜

piányi

rẻ

这件衣服很便宜。(Zhè jiàn yīfu hěn piányi.) - Bộ đồ này rất rẻ.

108

hóng

đỏ

她穿了一件红衣服。(Tā chuān le yí jiàn hóng yīfu.) - Cô ấy mặc áo đỏ.

109

hēi

đen

我的车是黑色的。(Wǒ de chē shì hēisè de.) - Xe của tôi màu đen.

110

lán

xanh dương

我喜欢蓝色。(Wǒ xǐhuan lán sè.) - Tôi thích màu xanh dương.

111

bái

trắng

他买了一只白猫。(Tā mǎi le yī zhī bái māo.) - Anh ấy mua một con mèo trắng.

112

huáng

vàng

这朵花是黄色的。(Zhè duǒ huā shì huángsè de.) - Bông hoa này có màu vàng.

113

kuài

nhanh

他跑得很快。(Tā pǎo de hěn kuài.) - Anh ấy chạy rất nhanh

114

màn

chậm

他说话很慢。(Tā shuō huà hěn màn.) - Anh ấy nói chuyện rất chậm.

115

zǎo

sớm

我早上六点起床。(Wǒ zǎoshang liù diǎn qǐchuáng.) - Tôi dậy lúc 6 giờ sáng.

116

wǎn

muộn

他回家很晚。(Tā huí jiā hěn wǎn.) - Anh ấy về nhà rất muộn.

117

打电话

dǎ diànhuà

gọi điện thoại

我给妈妈打电话。(Wǒ gěi māma dǎ diànhuà.) - Tôi gọi điện cho mẹ.

118

wèn

hỏi

我想问你一个问题。(Wǒ xiǎng wèn nǐ yí gè wèntí.) - Tôi muốn hỏi bạn một câu hỏi.

119

看见

kànjiàn

nhìn thấy

我在街上看见了他。(Wǒ zài jiē shàng kànjiàn le tā.) - Tôi đã nhìn thấy anh ấy trên đường.

120

kāi

mở, lái

他会开车。(Tā huì kāi chē.) - Anh ấy biết lái xe.

121

guān

đóng

请关门。(Qǐng guān mén.) - Vui lòng đóng cửa.

122

mǎi

mua

我想买一杯咖啡。(Wǒ xiǎng mǎi yī bēi kāfēi.) - Tôi muốn mua một cốc cà phê.

123

mài

bán

这家店卖衣服。(Zhè jiā diàn mài yīfu.) - Cửa hàng này bán quần áo.

124

tīng

nghe

我喜欢听音乐。(Wǒ xǐhuan tīng yīnyuè.) - Tôi thích nghe nhạc.

125

kàn

nhìn, xem

我在看书。(Wǒ zài kàn shū.) - Tôi đang đọc sách.

126

đọc

请大声读出来。(Qǐng dàshēng dú chūlái.) - Vui lòng đọc to lên.

127

xiě

viết

我在写信。(Wǒ zài xiě xìn.) - Tôi đang viết thư.

128

chī

ăn

我们一起吃饭吧。(Wǒmen yīqǐ chī fàn ba.) - Chúng ta cùng ăn nhé.

129

uống

你想喝什么?(Nǐ xiǎng hē shénme?) - Bạn muốn uống gì?

130

zhù

sống, ở

我住在北京。(Wǒ zhù zài Běijīng.) - Tôi sống ở Bắc Kinh.

131

xué

học

他喜欢学习汉语。(Tā xǐhuan xuéxí Hànyǔ.) - Anh ấy thích học tiếng Trung.

132

huí

trở về

我晚上回家。(Wǒ wǎnshang huí jiā.) - Tối nay tôi về nhà.

133

打篮球

dǎ lánqiú

chơi bóng rổ

我们一起打篮球吧。(Wǒmen yīqǐ dǎ lánqiú ba.) - Chúng ta cùng chơi bóng rổ nhé.

134

踢足球

tī zúqiú

chơi bóng đá

他们喜欢踢足球。(Tāmen xǐhuan tī zúqiú.) - Họ thích chơi bóng đá.

135

跑步

pǎobù

chạy bộ

他每天早上跑步。(Tā měitiān zǎoshang pǎobù.) - Anh ấy chạy bộ mỗi sáng.

136

游泳

yóuyǒng

bơi

夏天我喜欢游泳。(Xiàtiān wǒ xǐhuan yóuyǒng.) - Mùa hè tôi thích bơi.

Để học từ vựng nhớ lâu và hiệu quả, bạn có thể áp dụng một số phương pháp dưới đây:

1. Học từ theo ngữ cảnh và ví dụ thực tế

2. Dùng hình ảnh và âm thanh để ghi nhớ

3. Lặp lại nhiều lần và theo các khoảng thời gian khác nhau (Phương pháp Lặp lại ngắt quãng - Spaced Repetition)

4. Kết hợp từ vựng với cảm xúc và trải nghiệm cá nhân

5. Sử dụng các kỹ thuật ghi nhớ (Mnemonics)

6. Viết nhật ký hoặc kể chuyện ngắn bằng từ vựng đã học

7. Tạo thói quen học từ vựng hàng ngày

8. Thực hành thường xuyên qua giao tiếp

Học từ vựng HSK 1 là bước khởi đầu quan trọng để bạn xây dựng một nền tảng vững chắc cho quá trình học tiếng Trung. Áp dụng các phương pháp học từ vựng hiệu quả sẽ giúp bạn ghi nhớ lâu dài và tự tin chinh phục kỳ thi HSK 1.