HSK 1 là cấp độ đầu tiên trong kỳ thi chứng chỉ tiếng Trung, yêu cầu người học làm quen với 150 từ vựng cơ bản. Để đạt điểm cao, việc học từ vựng và áp dụng phương pháp ghi nhớ hiệu quả là rất cần thiết. Dưới đây là danh sách những từ vựng HSK 1 phổ biến và các phương pháp học từ vựng giúp bạn ghi nhớ lâu dài.
HSK (Hanyu Shuiping Kaoshi) là kỳ thi đánh giá trình độ tiếng Trung dành cho những người học tiếng Trung như một ngôn ngữ thứ hai. HSK 1 là cấp độ đầu tiên, thiết kế cho những người mới bắt đầu học. Theo hệ thống 6 bậc HSK, thí sinh ở cấp độ HSK 1 cần học khoảng 150 từ vựng cơ bản. Tuy nhiên, trong hệ thống HSK 9 bậc mới nhất, yêu cầu đối với thí sinh là phải nắm vững 500 từ. Điều này cho thấy, số lượng từ vựng trong hệ thống HSK 9 bậc đã tăng lên đáng kể so với hệ thống cũ.
Từ vựng HSK 1 chủ yếu xoay quanh các chủ đề cơ bản và thường gặp trong cuộc sống hàng ngày. Các chủ đề này giúp người học giao tiếp đơn giản và hiệu quả trong các tình huống cơ bản. Dưới đây là một số chủ đề từ vựng HSK 1:
Các từ vựng trong HSK 1 giúp bạn hình thành những câu đơn giản và thực hành giao tiếp trong các tình huống cơ bản hàng ngày.
Dưới đây là danh sách các từ vựng HSK 1 theo từng chủ đề phổ biến để người học dễ dàng nắm bắt:
STT |
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
Ví dụ minh họa |
1 |
你好 |
nǐ hǎo |
xin chào |
你好,今天怎么样?(Nǐ hǎo, jīntiān zěnme yàng?) - Xin chào, hôm nay thế nào? |
2 |
谢谢 |
xièxiè |
cảm ơn |
谢谢你的帮助。(Xièxiè nǐ de bāngzhù.) - Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn. |
3 |
不客气 |
bú kèqi |
không có gì |
不客气,我很高兴能帮你。(Bú kèqi, wǒ hěn gāoxìng néng bāng nǐ.) - Không có gì, tôi rất vui được giúp bạn. |
4 |
对不起 |
duìbuqǐ |
xin lỗi |
对不起,我迟到了。(Duìbuqǐ, wǒ chídào le.) - Xin lỗi, tôi đến muộn. |
5 |
再见 |
zàijiàn |
tạm biệt |
再见,明天见!(Zàijiàn, míngtiān jiàn!) - Tạm biệt, hẹn gặp lại ngày mai! |
6 |
我 |
wǒ |
tôi |
我是学生。(Wǒ shì xuésheng.) - Tôi là học sinh. |
7 |
你 |
nǐ |
bạn |
你好吗?(Nǐ hǎo ma?) - Bạn khỏe không? |
8 |
他/她 |
tā |
anh ấy/cô ấy |
他是老师。(Tā shì lǎoshī.) - Anh ấy là giáo viên. |
9 |
我们 |
wǒmen |
chúng tôi |
我们是朋友。(Wǒmen shì péngyou.) - Chúng tôi là bạn bè. |
10 |
你们 |
nǐmen |
các bạn |
你们喜欢吃什么?(Nǐmen xǐhuan chī shénme?) - Các bạn thích ăn gì? |
11 |
一 |
yī |
một |
我有一个苹果。(Wǒ yǒu yí gè píngguǒ.) - Tôi có một quả táo. |
12 |
二 |
èr |
hai |
我住在二楼。(Wǒ zhù zài èr lóu.) - Tôi sống ở tầng hai. |
13 |
三 |
sān |
ba |
我有三本书。(Wǒ yǒu sān běn shū.) - Tôi có ba quyển sách. |
14 |
十 |
shí |
mười |
十月 (shí yuè) - tháng mười. |
15 |
家 |
jiā |
nhà |
我家有五口人。(Wǒ jiā yǒu wǔ kǒu rén.) - Nhà tôi có năm người. |
16 |
学校 |
xuéxiào |
trường học |
我在学校学习。(Wǒ zài xuéxiào xuéxí.) - Tôi học ở trường. |
17 |
车 |
chē |
xe |
我骑车去上班。(Wǒ qí chē qù shàngbān.) - Tôi đi làm bằng xe đạp. |
18 |
今天 |
jīntiān |
hôm nay |
今天是星期三。(Jīntiān shì xīngqī sān.) - Hôm nay là thứ Tư. |
19 |
明天 |
míngtiān |
ngày mai |
明天见!(Míngtiān jiàn!) - Hẹn gặp lại vào ngày mai! |
20 |
听 |
tīng |
nghe |
我喜欢听音乐。(Wǒ xǐhuan tīng yīnyuè.) - Tôi thích nghe nhạc. |
21 |
看 |
kàn |
xem |
我想看电影。(Wǒ xiǎng kàn diànyǐng.) - Tôi muốn xem phim. |
22 |
去 |
qù |
đi |
我去学校。(Wǒ qù xuéxiào.) - Tôi đi đến trường. |
23 |
来 |
lái |
đến |
他来我的家。(Tā lái wǒ de jiā.) - Anh ấy đến nhà tôi. |
24 |
是 |
shì |
là, đúng |
我是学生。(Wǒ shì xuésheng.) - Tôi là học sinh. |
25 |
有 |
yǒu |
có |
我有一本书。(Wǒ yǒu yī běn shū.) - Tôi có một cuốn sách. |
26 |
大 |
dà |
lớn |
这只猫很大。(Zhè zhī māo hěn dà.) - Con mèo này rất lớn. |
27 |
小 |
xiǎo |
nhỏ |
我的弟弟很小。(Wǒ de dìdi hěn xiǎo.) - Em trai tôi rất nhỏ. |
28 |
好 |
hǎo |
tốt, đẹp |
这本书很好。(Zhè běn shū hěn hǎo.) - Quyển sách này rất tốt. |
29 |
坏 |
huài |
xấu |
他的心情不好。(Tā de xīnqíng bù hǎo.) - Tâm trạng của anh ấy không tốt. |
30 |
漂亮 |
piàoliang |
đẹp |
这张照片很漂亮。(Zhè zhāng zhàopiàn hěn piàoliang.) - Bức ảnh này rất đẹp. |
31 |
喝 |
hē |
uống |
我喝水。(Wǒ hē shuǐ.) - Tôi uống nước. |
32 |
吃 |
chī |
ăn |
我喜欢吃苹果。(Wǒ xǐhuan chī píngguǒ.) - Tôi thích ăn táo. |
33 |
知道 |
zhīdào |
biết |
我知道他叫什么名字。(Wǒ zhīdào tā jiào shénme míngzì.) - Tôi biết anh ấy tên gì. |
34 |
认识 |
rènshi |
quen biết |
我认识他。(Wǒ rènshi tā.) - Tôi quen anh ấy. |
35 |
会 |
huì |
biết (làm gì), có thể |
我会说汉语。(Wǒ huì shuō hànyǔ.) - Tôi biết nói tiếng Trung. |
36 |
想 |
xiǎng |
muốn, nghĩ |
我想吃饭。(Wǒ xiǎng chī fàn.) - Tôi muốn ăn cơm. |
37 |
要 |
yào |
muốn, cần |
我要去学校。(Wǒ yào qù xuéxiào.) - Tôi muốn đi đến trường. |
38 |
这 |
zhè |
này |
这本书很有意思。(Zhè běn shū hěn yǒu yìsi.) - Quyển sách này rất thú vị. |
39 |
那 |
nà |
kia |
那是我的朋友。(Nà shì wǒ de péngyou.) - Đó là bạn tôi. |
40 |
哪 |
nǎ |
nào |
你去哪儿?(Nǐ qù nǎr?) - Bạn đi đâu? |
41 |
多少 |
duōshao |
bao nhiêu, mấy |
这个多少钱?(Zhège duōshǎo qián?) - Cái này giá bao nhiêu? |
42 |
钱 |
qián |
tiền |
我没有钱。(Wǒ méiyǒu qián.) - Tôi không có tiền. |
43 |
中文 |
zhōngwén |
tiếng Trung |
我学中文。(Wǒ xué zhōngwén.) - Tôi học tiếng Trung. |
44 |
英文 |
yīngwén |
tiếng Anh |
他会说英文。(Tā huì shuō yīngwén.) - Anh ấy biết nói tiếng Anh. |
45 |
朋友 |
péngyǒu |
bạn bè |
他是我的朋友。(Tā shì wǒ de péngyou.) - Anh ấy là bạn của tôi. |
46 |
工作 |
gōngzuò |
công việc |
我每天工作八小时。(Wǒ měitiān gōngzuò bā xiǎoshí.) - Tôi làm việc tám giờ mỗi ngày. |
47 |
学习 |
xuéxí |
học |
我喜欢学习中文。(Wǒ xǐhuan xuéxí zhōngwén.) - Tôi thích học tiếng Trung. |
48 |
书 |
shū |
sách |
我有很多书。(Wǒ yǒu hěn duō shū.) - Tôi có rất nhiều sách. |
49 |
电视 |
diànshì |
tivi |
我喜欢看电视。(Wǒ xǐhuan kàn diànshì.) - Tôi thích xem tivi. |
50 |
电影 |
diànyǐng |
phim |
这部电影很好看。(Zhè bù diànyǐng hěn hǎokàn.) - Bộ phim này rất hay. |
51 |
体育 |
tǐyù |
thể thao |
我喜欢体育。(Wǒ xǐhuan tǐyù.) - Tôi thích thể thao. |
52 |
音乐 |
yīnyuè |
âm nhạc |
我每天听音乐。(Wǒ měitiān tīng yīnyuè.) - Tôi nghe nhạc mỗi ngày. |
53 |
运动 |
yùndòng |
vận động |
他喜欢运动。(Tā xǐhuan yùndòng.) - Anh ấy thích vận động. |
54 |
水 |
shuǐ |
nước |
这是水。(Zhè shì shuǐ.) - Đây là nước. |
55 |
茶 |
chá |
trà |
我喜欢喝茶。(Wǒ xǐhuan hē chá.) - Tôi thích uống trà. |
56 |
咖啡 |
kāfēi |
cà phê |
我每天喝咖啡。(Wǒ měitiān hē kāfēi.) - Tôi uống cà phê mỗi ngày. |
57 |
牛奶 |
niúnǎi |
sữa bò |
我不喝牛奶。(Wǒ bù hē niúnǎi.) - Tôi không uống sữa bò. |
58 |
面包 |
miànbāo |
bánh mì |
我喜欢吃面包。(Wǒ xǐhuan chī miànbāo.) - Tôi thích ăn bánh mì. |
59 |
苹果 |
píngguǒ |
táo |
这是一个苹果。(Zhè shì yígè píngguǒ.) - Đây là một quả táo. |
60 |
香蕉 |
xiāngjiāo |
chuối |
我买了几个香蕉。(Wǒ mǎi le jǐ gè xiāngjiāo.) - Tôi mua vài quả chuối. |
61 |
橙子 |
chéngzi |
cam |
这个橙子很好吃。(Zhège chéngzi hěn hǎo chī.) - Quả cam này rất ngon. |
62 |
米饭 |
mǐfàn |
cơm trắng |
我吃米饭。(Wǒ chī mǐfàn.) - Tôi ăn cơm. |
63 |
面条 |
miàntiáo |
mì |
我喜欢吃面条。(Wǒ xǐhuan chī miàntiáo.) - Tôi thích ăn mì. |
64 |
水果 |
shuǐguǒ |
trái cây |
我喜欢吃水果。(Wǒ xǐhuan chī shuǐguǒ.) - Tôi thích ăn trái cây. |
65 |
汽车 |
qìchē |
ô tô |
我开汽车去上班。(Wǒ kāi qìchē qù shàngbān.) - Tôi lái ô tô đi làm. |
66 |
火车 |
huǒchē |
tàu hỏa |
我坐火车去北京。(Wǒ zuò huǒchē qù Běijīng.) - Tôi đi tàu hỏa đến Bắc Kinh. |
67 |
飞机 |
fēijī |
máy bay |
他坐飞机去上海。(Tā zuò fēijī qù Shànghǎi.) - Anh ấy đi máy bay đến Thượng Hải. |
68 |
自行车 |
zìxíngchē |
xe đạp |
我骑自行车去工作。(Wǒ qí zìxíngchē qù gōngzuò.) - Tôi đi làm bằng xe đạp. |
69 |
电 |
diàn |
điện |
这台电脑没有电。(Zhè tái diànnǎo méiyǒu diàn.) - Máy tính này hết pin. |
70 |
电话 |
diànhuà |
điện thoại |
我的电话在这里。(Wǒ de diànhuà zài zhèlǐ.) - Điện thoại của tôi ở đây. |
71 |
邮局 |
yóujú |
bưu điện |
邮局在这条街上。(Yóujú zài zhè tiáo jiē shàng.) - Bưu điện ở trên con phố này. |
72 |
餐厅 |
cāntīng |
nhà hàng |
我们去餐厅吃饭。(Wǒmen qù cāntīng chī fàn.) - Chúng tôi đi nhà hàng ăn |
73 |
老师 |
lǎoshī |
giáo viên |
她是我的老师。(Tā shì wǒ de lǎoshī.) - Cô ấy là giáo viên của tôi. |
74 |
学校 |
xuéxiào |
trường học |
我去学校学习。(Wǒ qù xuéxiào xuéxí.) - Tôi đi học ở trường. |
75 |
医生 |
yīshēng |
bác sĩ |
我的医生很好。(Wǒ de yīshēng hěn hǎo.) - Bác sĩ của tôi rất tốt. |
76 |
本 |
běn |
cuốn, quyển (lượng từ) |
我有三本书。(Wǒ yǒu sān běn shū.) - Tôi có ba quyển sách. |
77 |
杯子 |
bēizi |
cái cốc |
这个杯子很大。(Zhège bēizi hěn dà.) - Cái cốc này rất to. |
78 |
桌子 |
zhuōzi |
cái bàn |
桌子上有一台电脑。(Zhuōzi shàng yǒu yī tái diànnǎo.) - Trên bàn có một cái máy tính. |
79 |
椅子 |
yǐzi |
cái ghế |
请坐在椅子上。(Qǐng zuò zài yǐzi shàng.) - Xin mời ngồi lên ghế. |
80 |
猫 |
māo |
mèo |
我有一只猫。(Wǒ yǒu yī zhī māo.) - Tôi có một con mèo. |
81 |
狗 |
gǒu |
chó |
那只狗很可爱。(Nà zhī gǒu hěn kě'ài.) - Con chó đó rất dễ thương. |
82 |
钱 |
qián |
tiền |
这个东西多少钱?(Zhège dōngxi duōshao qián?) - Cái này giá bao nhiêu? |
83 |
米饭 |
mǐfàn |
cơm |
我每天吃米饭。(Wǒ měitiān chī mǐfàn.) - Tôi ăn cơm mỗi ngày. |
84 |
菜 |
cài |
món ăn, rau |
这个菜很好吃。(Zhège cài hěn hǎo chī.) - Món ăn này rất ngon. |
85 |
出租车 |
chūzūchē |
taxi |
我们坐出租车去机场。(Wǒmen zuò chūzūchē qù jīchǎng.) - Chúng tôi đi taxi ra sân bay. |
86 |
分钟 |
fēnzhōng |
phút |
我等了十分钟。(Wǒ děng le shí fēnzhōng.) - Tôi đợi mười phút. |
87 |
上午 |
shàngwǔ |
buổi sáng |
上午十点见。(Shàngwǔ shí diǎn jiàn.) - Gặp lúc mười giờ sáng. |
88 |
下午 |
xiàwǔ |
buổi chiều |
下午三点见。(Xiàwǔ sān diǎn jiàn.) - Hẹn gặp lúc ba giờ chiều. |
89 |
时间 |
shíjiān |
thời gian |
现在是什么时间?(Xiànzài shì shénme shíjiān?) - Bây giờ là mấy giờ? |
90 |
年 |
nián |
năm |
我今年二十岁。(Wǒ jīnnián èrshí suì.) - Năm nay tôi 20 tuổi. |
91 |
昨天 |
zuótiān |
hôm qua |
昨天天气很好。(Zuótiān tiānqì hěn hǎo.) - Hôm qua thời tiết rất đẹp. |
92 |
现在 |
xiànzài |
bây giờ |
现在是三点。(Xiànzài shì sān diǎn.) - Bây giờ là ba giờ. |
93 |
月 |
yuè |
tháng |
这是五月。(Zhè shì wǔ yuè.) - Đây là tháng Năm. |
94 |
星期 |
xīngqī |
tuần |
今天是星期一。(Jīntiān shì xīngqī yī.) - Hôm nay là thứ Hai. |
95 |
日 |
rì |
ngày |
今天是四月五日。(Jīntiān shì sì yuè wǔ rì.) - Hôm nay là ngày 5 tháng 4. |
96 |
爸爸 |
bàba |
bố |
我爸爸很高。(Wǒ bàba hěn gāo.) - Bố tôi rất cao. |
97 |
妈妈 |
māma |
mẹ |
我妈妈喜欢看书。(Wǒ māma xǐhuan kàn shū.) - Mẹ tôi thích đọc sách. |
98 |
哥哥 |
gēge |
anh trai |
我哥哥是学生。(Wǒ gēge shì xuésheng.) - Anh trai tôi là học sinh. |
99 |
弟弟 |
dìdi |
em trai |
弟弟在玩游戏。(Dìdi zài wán yóuxì.) - Em trai đang chơi game. |
100 |
姐姐 |
jiějie |
chị gái |
姐姐很漂亮。(Jiějie hěn piàoliang.) - Chị gái rất đẹp. |
101 |
妹妹 |
mèimei |
em gái |
妹妹喜欢唱歌。(Mèimei xǐhuan chànggē.) - Em gái thích hát. |
102 |
儿子 |
érzi |
con trai |
他有一个儿子。(Tā yǒu yí gè érzi.) - Anh ấy có một đứa con trai. |
103 |
女儿 |
nǚ’ér |
con gái |
她有两个女儿。(Tā yǒu liǎng gè nǚ’ér.) - Cô ấy có hai đứa con gái. |
104 |
同学 |
tóngxué |
bạn học |
他是我的同学。(Tā shì wǒ de tóngxué.) - Anh ấy là bạn học của tôi. |
105 |
公司 |
gōngsī |
công ty |
我在公司工作。(Wǒ zài gōngsī gōngzuò.) - Tôi làm việc ở công ty. |
106 |
高 |
gāo |
cao |
这座山很高。(Zhè zuò shān hěn gāo.) - Ngọn núi này rất cao. |
107 |
便宜 |
piányi |
rẻ |
这件衣服很便宜。(Zhè jiàn yīfu hěn piányi.) - Bộ đồ này rất rẻ. |
108 |
红 |
hóng |
đỏ |
她穿了一件红衣服。(Tā chuān le yí jiàn hóng yīfu.) - Cô ấy mặc áo đỏ. |
109 |
黑 |
hēi |
đen |
我的车是黑色的。(Wǒ de chē shì hēisè de.) - Xe của tôi màu đen. |
110 |
蓝 |
lán |
xanh dương |
我喜欢蓝色。(Wǒ xǐhuan lán sè.) - Tôi thích màu xanh dương. |
111 |
白 |
bái |
trắng |
他买了一只白猫。(Tā mǎi le yī zhī bái māo.) - Anh ấy mua một con mèo trắng. |
112 |
黄 |
huáng |
vàng |
这朵花是黄色的。(Zhè duǒ huā shì huángsè de.) - Bông hoa này có màu vàng. |
113 |
快 |
kuài |
nhanh |
他跑得很快。(Tā pǎo de hěn kuài.) - Anh ấy chạy rất nhanh |
114 |
慢 |
màn |
chậm |
他说话很慢。(Tā shuō huà hěn màn.) - Anh ấy nói chuyện rất chậm. |
115 |
早 |
zǎo |
sớm |
我早上六点起床。(Wǒ zǎoshang liù diǎn qǐchuáng.) - Tôi dậy lúc 6 giờ sáng. |
116 |
晚 |
wǎn |
muộn |
他回家很晚。(Tā huí jiā hěn wǎn.) - Anh ấy về nhà rất muộn. |
117 |
打电话 |
dǎ diànhuà |
gọi điện thoại |
我给妈妈打电话。(Wǒ gěi māma dǎ diànhuà.) - Tôi gọi điện cho mẹ. |
118 |
问 |
wèn |
hỏi |
我想问你一个问题。(Wǒ xiǎng wèn nǐ yí gè wèntí.) - Tôi muốn hỏi bạn một câu hỏi. |
119 |
看见 |
kànjiàn |
nhìn thấy |
我在街上看见了他。(Wǒ zài jiē shàng kànjiàn le tā.) - Tôi đã nhìn thấy anh ấy trên đường. |
120 |
开 |
kāi |
mở, lái |
他会开车。(Tā huì kāi chē.) - Anh ấy biết lái xe. |
121 |
关 |
guān |
đóng |
请关门。(Qǐng guān mén.) - Vui lòng đóng cửa. |
122 |
买 |
mǎi |
mua |
我想买一杯咖啡。(Wǒ xiǎng mǎi yī bēi kāfēi.) - Tôi muốn mua một cốc cà phê. |
123 |
卖 |
mài |
bán |
这家店卖衣服。(Zhè jiā diàn mài yīfu.) - Cửa hàng này bán quần áo. |
124 |
听 |
tīng |
nghe |
我喜欢听音乐。(Wǒ xǐhuan tīng yīnyuè.) - Tôi thích nghe nhạc. |
125 |
看 |
kàn |
nhìn, xem |
我在看书。(Wǒ zài kàn shū.) - Tôi đang đọc sách. |
126 |
读 |
dú |
đọc |
请大声读出来。(Qǐng dàshēng dú chūlái.) - Vui lòng đọc to lên. |
127 |
写 |
xiě |
viết |
我在写信。(Wǒ zài xiě xìn.) - Tôi đang viết thư. |
128 |
吃 |
chī |
ăn |
我们一起吃饭吧。(Wǒmen yīqǐ chī fàn ba.) - Chúng ta cùng ăn nhé. |
129 |
喝 |
hē |
uống |
你想喝什么?(Nǐ xiǎng hē shénme?) - Bạn muốn uống gì? |
130 |
住 |
zhù |
sống, ở |
我住在北京。(Wǒ zhù zài Běijīng.) - Tôi sống ở Bắc Kinh. |
131 |
学 |
xué |
học |
他喜欢学习汉语。(Tā xǐhuan xuéxí Hànyǔ.) - Anh ấy thích học tiếng Trung. |
132 |
回 |
huí |
trở về |
我晚上回家。(Wǒ wǎnshang huí jiā.) - Tối nay tôi về nhà. |
133 |
打篮球 |
dǎ lánqiú |
chơi bóng rổ |
我们一起打篮球吧。(Wǒmen yīqǐ dǎ lánqiú ba.) - Chúng ta cùng chơi bóng rổ nhé. |
134 |
踢足球 |
tī zúqiú |
chơi bóng đá |
他们喜欢踢足球。(Tāmen xǐhuan tī zúqiú.) - Họ thích chơi bóng đá. |
135 |
跑步 |
pǎobù |
chạy bộ |
他每天早上跑步。(Tā měitiān zǎoshang pǎobù.) - Anh ấy chạy bộ mỗi sáng. |
136 |
游泳 |
yóuyǒng |
bơi |
夏天我喜欢游泳。(Xiàtiān wǒ xǐhuan yóuyǒng.) - Mùa hè tôi thích bơi. |
Để học từ vựng nhớ lâu và hiệu quả, bạn có thể áp dụng một số phương pháp dưới đây:
1. Học từ theo ngữ cảnh và ví dụ thực tế
2. Dùng hình ảnh và âm thanh để ghi nhớ
3. Lặp lại nhiều lần và theo các khoảng thời gian khác nhau (Phương pháp Lặp lại ngắt quãng - Spaced Repetition)
4. Kết hợp từ vựng với cảm xúc và trải nghiệm cá nhân
5. Sử dụng các kỹ thuật ghi nhớ (Mnemonics)
6. Viết nhật ký hoặc kể chuyện ngắn bằng từ vựng đã học
7. Tạo thói quen học từ vựng hàng ngày
8. Thực hành thường xuyên qua giao tiếp
Học từ vựng HSK 1 là bước khởi đầu quan trọng để bạn xây dựng một nền tảng vững chắc cho quá trình học tiếng Trung. Áp dụng các phương pháp học từ vựng hiệu quả sẽ giúp bạn ghi nhớ lâu dài và tự tin chinh phục kỳ thi HSK 1.