Tiếng Trung |
Phiên âm |
Từ loại |
Tiếng Việt |
Ví dụ |
Chú thích |
Dịch |
阿姨 |
āyí |
Danh từ |
Dì |
阿姨,现在我明白那是下流的,可是我本来没打算干那种事。 |
Āyí, xiànzài wǒ míngbái nà shì xiàliú de, kěshì wǒ běnlái méi dǎsuàn gàn nà zhǒng shì. |
Dì à, giờ thì cháu hiểu rằng điều đó thật khó chịu, nhưng cháu vốn dĩ không định làm chuyện đó. |
啊 |
a |
Từ cảm thán |
A |
他真是个忸忸怩怩的人啊! |
Tā zhēnshi gè niǔ niǔní ní de rén a! |
Anh ấy thực sự là một kẻ ngốc a ! |
矮 |
ǎi |
Tính từ |
Thấp, lùn |
你那匹矮种马养在哪儿? |
Nǐ nà pǐ ǎi zhǒng mǎ yǎng zài nǎ’er? |
Cai lô ngựa chân ngắn này của bạn nuôi ở đâu? |
爱好 |
àihào |
Danh từ |
Sở thích |
你有什么爱好? |
Nǐ yǒu shénme àihào? |
Bạn có sở thích gì? |
安静 |
ānjìng |
Tính từ |
Yên tĩnh
Im lặng
Lặng lẽ |
我要安安静静地离开人间。 |
Wǒ yào ān ānjìng jìng de líkāi rénjiān. |
Tôi muốn lặng lẽ rời khỏi chốn trần gian này |
把 |
bǎ
bà |
Động từ
Lương từ |
Làm
Cầm nắm |
他把小费放在盘子下面了。 |
Tā bǎ xiǎofèi fàng zài pánzi xiàmiànle. |
Tôi bỏ phí tip đặt dưới đĩa nhé. |
班 |
bān |
Lượng từ
Danh từ |
Lớp
Chuyến
Đi làm |
我得了流感,不能去上班。 |
Wǒ déle liúgǎn, bùnéng qù shàngbān.
|
Tôi bị cúm và không thể đi làm. |
搬 |
bān |
Động từ |
Di chuyển |
你是自己搬的这些家具吗? |
Nǐ shì zìjǐ bān de zhèxiē jiājù ma? |
Bạn tự mình chuyển hết chỗ đồ này ư? |
半 |
bàn |
Từ chỉ thời gian |
Nửa
Bán |
走到半路,天色暗了下来。 |
Zǒu dào bànlù, tiānsè ànle xiàlái. |
Đi được nửa đường, trời tối sầm lại. |
办法 |
bànfǎ |
Danh từ |
Phương pháp
Cách giải quyết |
他的心里乱得不得了,怎么也找不到解决这件事的办法。 |
Tā de xīnlǐ luàn dé bùdéliǎo, zěnme yě zhǎo bù dào jiějué zhè jiàn shì de bànfǎ. |
Lòng anh rối bời không tìm ra giải pháp cho chuyện này. |
办公室 |
bàngōng
shì |
Danh từ |
Phòng làm việc |
他急匆匆地走进办公室,又匆匆离去了。 |
Tā jícōngcōng de zǒu jìn bàngōngshì, yòu cōngcōng lí qùle. |
Anh vội vã bước vào văn phòng rồi vội vã rời đi. |
帮忙 |
bāngmáng |
Động từ |
Giúp đỡ |
请别人帮忙,就要站在对方的立场考虑问题。 |
Qǐng biérén bāngmáng, jiù yào zhàn zài duìfāng de lìchǎng kǎolǜ wèntí. |
Nhờ người khác giúp đỡ, bạn phải xem xét vấn đề từ quan điểm của phía bên kia. |
包 |
bāo |
Danh từ |
Túi
Bao
Bóp |
他碰得一个大包。 |
Tā pèng dé dà bāo. |
Anh ấy đụng vào một cái túi lớn. |
饱 |
bǎo |
Tính từ |
No |
为了去旅行,我们早餐都吃得饱饱的。 |
Wèile qù lǚxíng, wǒmen zǎocān dōu chī dé bǎo bǎo de. |
Để đi du lịch, tất cả chúng tôi đều ăn sáng đầy đủ. |
北方 |
běifāng |
Từ chỉ phương hướng |
Phương Bắc
Phía Bắc |
我就很快有机会去北方了。 |
Wǒ jiù hěn kuài yǒu jīhuì qù běifāngle. |
Tôi sẽ sớm có cơ hội ra Bắc. |
被 |
bèi |
Động từ |
Bị … |
我被带到后台去会见演员。 |
Wǒ bèi dài dào hòutái qù huìjiàn yǎnyuán. |
Tôi được đưa vào hậu trường để gặp gỡ các diễn viên. |
比较 |
bǐjiào |
Động từ
Trạng từ |
So sánh |
两种办法各有得失,但比较而言,还是第一种办法得大于失。 |
Liǎng zhǒng bànfǎ gè yǒu déshī, dàn bǐjiào ér yán, háishì dì yī zhǒng bànfǎ dé dàyú shī. |
Cả hai phương pháp đều có lãi và lỗ riêng, nhưng nếu so sánh thì phương pháp đầu tiên có lãi nhiều hơn lỗ. |
比赛 |
bǐsài |
Danh từ |
Cuộc thi
Thi đấu |
我才不管这场比赛谁胜呢。 |
Wǒ cái bùguǎn zhè chǎng bǐsài shéi shèng ne. |
Tôi không quan tâm ai thắng trận đấu này. |
必须 |
Bìxū |
Động từ |
Cần thiết
Không thể thiếu |
我们必须乐观地面对未来。 |
Wǒmen bìxū lèguān dì miàn duì wèilái. |
Chúng ta phải lạc quan đối mặt với tương lai. |
变化 |
biànhuà |
Động từ |
Biến hóa |
她的模样起了惊人的变化。 |
Tā de múyàng qǐle jīngrén de biànhuà |
Vẻ ngoài của cô thay đổi một cách đáng ngạc nhiên. |
表示 |
biǎoshì |
Động từ |
Biểu thị
Bày tỏ
Phô ra |
她向我们表示了虚假的热情。 |
Tā xiàng wǒmen biǎoshìle xūjiǎ de rèqíng. |
Cô ấy bày tỏ sự nhiệt tình giả tạo với chúng tôi. |
表演 |
biǎoyǎn |
Động từ |
Biểu diễn |
观众对艺术家的精彩表演赞不绝口。 |
Guānzhòng duì yìshùjiā de jīngcǎi biǎoyǎn zàn bù juékǒu. |
Khán giả hết lời khen ngợi màn trình diễn tuyệt vời của nghệ sĩ. |
别人 |
biérén |
Danh từ |
Người khác |
别人准以为我缺少家教呢。 |
Biérén zhǔn yǐwéi wǒ quēshǎo jiājiào ne. |
Mọi người vốn nghĩ rằng tôi thiếu gia sư. |
宾馆 |
bīnguǎn |
Danh từ |
Nhà nghỉ
Nhà trọ
Khách sạn ít sao |
我们住在一家临近海边的宾馆里。 |
Wǒmen zhù zài yījiā línjìn hǎibiān de bīnguǎn lǐ. |
Chúng tôi ở trong một khách sạn gần biển. |
冰箱 |
bīngxiāng |
Danh từ |
Tủ lạnh |
他一进门就扔下书包,还没换鞋就去开冰箱找冷饮。 |
Tā yī jìnmén jiù rēng xià shūbāo, hái méi huàn xié jiù qù kāi bīngxiāng zhǎo lěngyǐn. |
Anh ta ném cặp sách xuống ngay khi bước vào cửa, xong mở tủ lạnh tìm đồ uống lạnh trước khi thay giày. |
才 |
cái |
Động từ
Họ, tên |
Mới
Tài |
都是妈妈每天陪我跑步,我才减肥成功。 |
Dōu shì māmā měitiān péi wǒ pǎobù, wǒ cái jiǎnféi chénggōng |
Chính mẹ là người cùng tôi chạy bộ mỗi ngày nên tôi mới giảm được cân. |
菜单 |
càidān |
Danh từ |
Thực đơn |
给我菜单好吗,小姐? |
Gěi wǒ càidān hǎo ma, xiǎojiě? |
Cô có thể cho tôi thực đơn được không? |
参加 |
cānjiā |
Động từ |
Tham gia |
高考是汇百万人参加的一场考试。 |
Gāokǎo shì huì bǎi wàn rén cānjiā de yīchǎng kaoshì. |
Kỳ thi tuyển sinh đại học là một kì thi với hàng triệu thí sinh tham gia.. |
草 |
cǎo |
Danh từ
Họ, tên |
Cỏ
Thảo |
她一下午都在花园里拔草。 |
Tā yī xiàwǔ dōu zài huāyuán lǐ bá cǎo. |
Cô ấy đã nhổ cỏ trong vườn cả buổi chiều. |
层 |
céng |
Danh từ |
Tầng |
原子核形变证实壳层结构。 |
Yuánzǐhé xíngbiàn zhèngshí ké céng jiégòu. |
Biến dạng nguyên tử xác nhận cấu trúc vỏ. |
差 |
chà |
Tính từ |
Kém |
你是否克服了时差综合症? |
Nǐ shìfǒu kèfúle shíchā zònghé zhèng? |
Bạn đã vượt qua hội chứng jet lag( lệch múi giờ) chưa? |
超市 |
chāoshì |
Danh từ |
Siêu thị |
昨天九点钟我们到超市买东西了。 |
Zuótiān jiǔ diǎn zhōng wǒmen dào chāoshì mǎi dōngxīle. |
Chúng tôi đến siêu thị mua đồ vào lúc 9 giờ ngày hôm qua. |
衬衫 |
chènshān |
Danh từ |
Sơ mi |
他为自己定做了三件衬衫。 |
Tā wèi zìjǐ dìngzuòle sān jiàn chènshān. |
Anh đã đặt may ba chiếc áo cho mình. |
成绩 |
chéngjī |
Danh từ |
Thành tích |
要在文化上有成绩,则非韧不可。 |
Yào zài wénhuà shàng yǒu chéngjī, zé fēi rèn bùkě. |
Để thành công về mặt văn hóa, cần phải có sự kiên trì. |
城市 |
chéngshì |
Danh từ |
Thành phố |
这个城市对我来说很陌生。 |
Zhègè chéngshì duì wǒ lái shuō hěn mòshēng. |
Thành phố này rất xa lạ đối với tôi. |
迟到 |
chídào |
Động từ |
Muộn |
今天开会又有人迟到了。 |
Jīntiān kāihuì yòu yǒurén chídàole. |
Hôm nay lại có người đến họp muộn. |
出现 |
chūxiàn |
Động từ |
Xuất hiện |
懂得出现在什么场合着什么服装。 |
Dǒngdé chūxiàn zài shénme chǎnghézhù shénme fúzhuāng. |
Biết mặc quần áo vào những dịp nào. |
厨房 |
chúfáng |
Danh từ |
Phòng bếp |
你到厨房里自己弄点吃的。 |
Nǐ dào chúfáng lǐ zìjǐ nòng diǎn chī de. |
Bạn vào bếp và làm cho mình một cái gì đó để ăn. |
除了 |
chúle |
Giới từ |
Trừ …ra |
除了我,其他人都去参加了音乐会。 |
Chúle wǒ, qítā rén dōu qù cānjiāle yīnyuè huì. |
Ngoại trừ tôi, tất cả những người khác đã đến buổi hòa nhạc. |
春 |
chūn |
Danh từ |
Mùa xuân |
春天的黄昏总是又阴又冷。 |
Chūntiān de huánghūn zǒng shì yòu yīn yòu lěng. |
Buổi tối mùa xuân luôn nhiều mây và lạnh. |
词语 |
cíyǔ |
Danh từ |
Từ ngữ |
作文时要尽量避免使用方言词语。 |
Zuòwén shí yào jǐnliàng bìmiǎn shǐyòng fāngyán cíyǔ. |
Cố gắng tránh sử dụng các từ phương ngữ (từ địa phương) khi viết. |
聪明 |
cōngmíng |
Tính từ |
Thông minh |
天才在于积累,聪明在于勤奋。 |
Tiāncái zàiyú jīlěi, cōngmíng zàiyú qínfèn. |
Thiên tài nằm ở sự tích lũy, thông minh nằm ở sự chăm chỉ. |
打扫 |
dǎsǎo |
Động từ |
Dọn dẹp |
教室被打扫得一干二净。 |
Jiàoshì bèi dǎsǎo dé yīgān èr jìng. |
Phòng học đã được dọn dẹp sạch sẽ. |
打算 |
dǎsuàn |
Động từ |
Dự định
Định |
我从来没打算退缩,我的字典没有妥协。 |
Wǒ cónglái méi dǎsuàn tuìsuō, wǒ de zìdiǎn méiyǒu tuǒxié. |
Tôi không bao giờ có ý định lùi bước, từ điển của tôi không thỏa hiệp. |
带 |
dài |
Động từ |
Đem theo |
行李带的多了,是个累赘。 |
Xínglǐ dài de duōle, shìgè léizhui. |
Quá nhiều hành lý là một gánh nặng. |
担心 |
dānxīn |
Động từ |
Lo lắng |
你不要担心。 |
Nǐ bùyào dānxīn. |
Đừng lo lắng. |
蛋糕 |
dàngāo |
Danh từ |
Bánh gato |
那蛋糕的样子很吸引人。 |
Nà dàngāo de yàngzi hěn xīyǐn rén. |
Bánh trông rất hấp dẫn. |
当然 |
dāngrán |
Trạng từ |
Đương nhiên |
当然我不会检查你的行李! |
Dāngrán wǒ bù huì jiǎnchá nǐ de xínglǐ! |
Tất nhiên tôi sẽ không kiểm tra hành lý của bạn! |
地 |
de
dì |
Trợ từ |
Địa |
他一拳就把对手打倒在地。 |
Tā yī quán jiù bǎ duìshǒu dǎdǎo zài dì. |
Anh ta hạ gục đối thủ bằng một cú đấm. |
灯 |
dēng |
Danh từ
Họ, tên |
Đèn
Đăng |
几乎所有的灯火已经熄灭。 |
Jīhū suǒyǒu de dēnghuǒ yǐjīng xímiè. |
Hầu như tất cả các đèn đã tắt. |
低 |
dī |
Tính từ |
Thấp |
彤云密布的天穹低得出奇。 |
Tóngyún mìbù de tiānqióng dī dé chūqí. |
Bầu trời đầy mây thấp một cách đáng ngạc nhiên. |
地方 |
dìfāng |
Danh từ |
Địa phương |
她根本不想去那个脏地方。 |
Tā gēnběn bùxiǎng qù nàgè zàng dìfāng. |
Cô không muốn đến nơi bẩn thỉu đó chút nào. |
地铁 |
dìtiě |
Danh từ |
Tàu điện ngầm |
我打赌地铁也是那么挤,是不是? |
Wǒ dǎdǔ dìtiě yěshì nàme jǐ, shì bùshì? |
Tôi cá là tàu điện ngầm rất đông, phải không? |
地图 |
dìtú |
Danh từ |
Bản đồ |
目录是一篇长文档的地图。 |
Mùlù shì yī piān zhǎng wéndàng dì dìtú. |
Mục lục là một bản đồ của một tài liệu dài. |
电梯 |
diàntī |
Danh từ |
Thang máy |
这可能是电梯坠毁的结果。 |
Zhè kěnéng shì diàntī zhuìhuǐ de jiéguǒ. |
Đây có thể là kết quả của sự cố thang máy. |
电子邮箱 |
diànzǐ yóuxiāng |
Danh từ |
Email
Hòm thư điện tử |
网址和电子邮箱地址保持不变。 |
Wǎngzhǐ hé diànzǐ yóuxiāng dìzhǐ bǎochí bù biàn. |
Địa chỉ trang web và địa chỉ email vẫn không thay đổi. |
东 |
dōng |
Từ chỉ phương hướng
Phương vị từ |
Phía Đông |
五月,我到东部去拜访他。 |
Wǔ yuè, wǒ dào dōngbù qù bàifǎng tā. |
Tháng năm, tôi về phía Đông thăm anh. |
冬 |
dōng |
Danh từ |
Mùa đông |
这些苹果储存起来冬天吃。 |
Zhèxiē píngguǒ chúcún qǐlái dōngtiān chī. |
Những quả táo này được lưu trữ cho mùa đông. |
动物 |
dòng wù |
Danh từ |
Động vật |
这些动物只在夜晚出来。 |
Zhèxiē dòngwù zhǐ zài yèwǎn chūlái. |
Những con vật này chỉ xuất hiện vào ban đêm. |
短 |
duǎn |
Tính từ |
Ngắn |
她穿着一件红色的短上衣。 |
Tā chuānzhuó yī jiàn hóngsè de duǎn shàngyī. |
Cô ấy đang mặc một chiếc áo khoác ngắn màu đỏ. |
段 |
duàn |
Lương từ |
Đoạn |
他应该仔细考虑一段时间。 |
Tā yīnggāi zǐxì kǎolǜ yīduànshíjiān. |
Anh ấy nên suy nghĩ kỹ một lúc. |
锻炼 |
duànliàn |
Động từ |
Luyện tập |
爷爷通常五点钟起床,到公园锻炼身体。 |
Yéyé tōngcháng wǔ diǎn zhōng qǐchuáng, dào gōngyuán duànliàn shēntǐ. |
Ông nội thường dậy lúc năm giờ đến công viên để tập thể dục. |
多么 |
duōme |
Trợ từ |
Bao nhiêu |
不管天气多么冷,雪下得多么大,我们都要按时到校。 |
Bùguǎn tiānqì duōme lěng, xuě xià dé duōme dà, wǒmen dōu yào àn shí dào xiào. |
Dù thời tiết lạnh giá hay tuyết rơi dày đến đâu, chúng ta cũng phải đến trường đúng giờ. |
饿 |
è |
Động từ |
Đói |
她想到儿童挨饿就受不了。 |
Tā xiǎngdào értóng āi è jiù shòu bùliǎo. |
Cô ấy nghĩ tới trẻ em sẽ đói là không thể chịu được. |
而且 |
érqiě |
Từ nối |
Hơn nữa |
他不但学习成绩好,而且还乐于助人。 |
Tā bùdàn xuéxí chéngjī hǎo, érqiě hái lèyú zhùrén. |
Không chỉ có thành tích học tập tốt mà anh ấy còn rất hay giúp đỡ. |
耳朵 |
ěrduǒ |
Danh từ |
Tai |
他竖起耳朵,仔细听了听树林里的动静。 |
Tā shù qǐ ěrduǒ, zǐxì tīngle tīng shùlín lǐ de dòngjìng. |
Anh ta dỏng tai lên nghe mọi động tĩnh trong rừng. |
发烧 |
fāshāo |
Động từ |
Phát sốt
Sốt |
这孩子每晚发烧,这使他父母非常焦急。 |
Zhè háizi měi wǎn fāshāo, zhè shǐ tā fùmǔ fēicháng jiāojí. |
Con bị sốt hàng đêm khiến bố mẹ rất lo lắng. |
发现 |
fāxiàn |
Động từ |
Phát hiện |
妈妈发现天阴下来了,马上把窗户关了起来。 |
Māmā fāxiàn tiān yīn xiàláile, mǎshàng bǎ chuānghù guānle qǐlái. |
Mẹ thấy trời u ám, liền đóng cửa sổ lại. |
方便 |
fāngbiàn |
Tính từ |
Thuận tiện
Tiện lợi |
公共场所,给人行方便,特别是老人家。 |
Gōnggòng chǎngsuǒ, jǐ rénxíng fāngbiàn, tèbié shì lǎorénjiā. |
Nơi công cộng thuận tiện cho người dân, đặc biệt là người cao tuổi. |
放 |
fàng |
Động từ |
Đặt đó
Để đó |
他把小费放在盘子下面了。 |
Tā bǎ xiǎofèi fàng zài pánzi xiàmiànle. |
Anh ta đặt tiền tip dưới đĩa. |
放心 |
fàngxīn |
Động từ |
Yên tâm |
用我的细心,耐心和爱心,换你的安心,放心和舒心。 |
Yòng wǒ de xìxīn, nàixīn hé àixīn, huàn nǐ de ānxīn, fàngxīn hé shūxīn. |
Với tính cẩn thận, kiên nhẫn và tình yêu của mình, tôi đánh đổi sự yên tâm, thoải mái cho bạn. |
分 |
fēn |
Danh từ |
Phút
Phần
Điểm |
我们期望海军分遣队到来。 |
Wǒmen qīwàng hǎijūn fēnqiǎn duì dàolái. |
Chúng tôi mong chờ sự xuất hiện của đội hải quân. |
附近 |
fùjìn |
Từ chỉ phương hướng |
Lân cận
Gần đây |
我家附近有个美丽的公园。 |
Wǒjiā fùjìn yǒu gè měilì de gōngyuán. |
Có một công viên đẹp gần nhà của tôi. |
复习 |
fùxí |
Động từ |
Ôn tập |
要中考了,同学们正抓紧时间复习。 |
Yào zhōngkǎole, tóngxuémen zhèng zhuājǐn shíjiān fùxí. |
Kỳ thi tuyển sinh THPT sắp đến gần, các bạn học sinh đang gấp rút ôn tập. |
干净 |
gānjìng |
Tính từ |
Sạch sẽ |
我们把校园的每个角落都打扫得干干净净。 |
Wǒmen bǎ xiàoyuán de měi gè jiǎoluò dōu dǎsǎo dé gàn gānjìng jìng. |
Chúng tôi đã dọn dẹp mọi ngóc ngách trong khuôn viên trường. |
敢 |
gǎn |
Động từ |
Dám |
我们要把她吓得不敢报警。 |
Wǒmen yào bǎ tā xià dé bù gǎn bàojǐng. |
Chúng tôi muốn dọa cô ấy khỏi gọi cảnh sát. |
感冒 |
gǎnmào |
Động từ |
Cảm |
青春是一场大雨,即使感冒,还想回头再淋一次。 |
Qīngchūn shì yī chǎng dàyǔ, jíshǐ gǎnmào, hái xiǎng huítóu zài lín yīcì. |
Tuổi thanh xuân là cơn mưa rào, dù có bị cảm, em vẫn muốn tắm 1 lần. |
刚才 |
gāngcái |
Động từ |
Vừa mới |
我刚才看见了他。 |
Wǒ gāngcái kànjiànle tā. |
Tôi mới nhìn thấy anh ta. |
跟 |
gēn |
Từ nối |
Cùng … |
今天我跟上司大吵了一顿。 |
Jīntiān wǒ gēn shàngsi dà chǎole yī dùn. |
Tôi đã có một cuộc cãi vã lớn với sếp của tôi hôm nay. |
根据 |
gēnjù |
Danh từ |
Dựa theo…. |
这个结论没有事实根据,不能成立。 |
Zhège jiélùn méiyǒu shìshí gēnjù, bùnéng chénglì. |
Kết luận này không có cơ sở thực tế và không thể được thiết lập. |
更 |
gèng |
Động từ |
Thêm …. |
我不是酒鬼,更不是嫖客。 |
Wǒ bùshì jiǔguǐ, gèng bùshì piáokè. |
Tôi không phải là một kẻ say xỉn chứ đừng nói đến một cô gái không con sạch. |
公园 |
gōngyuán |
Danh từ |
Công viên |
弟弟在公园的湖里玩着一个西瓜似的水球。 |
Dìdì zài gōngyuán de hú lǐ wánzhe yīgè xīguā shì de shuǐqiú. |
Em trai đang chơi quả bóng nước giống quả dưa hấu ở hồ nước trong công viên. |
故事 |
gùshì |
Danh từ |
Sự cố |
他的故事没有一点真实性。 |
Tā de gùshì méiyǒu yīdiǎn zhēnshí xìng. |
Không có sự thật trong câu chuyện của mình. |
刮风 |
guā fēng |
Động từ |
Cạo gió |
北方不比南方,春天老刮风。 |
Běifāng bùbǐ nánfāng, chūntiān lǎo guā fēng. |
Phương bắc không hơn phương nam, mùa xuân luôn lộng gió. |
关 |
guān |
Danh từ
Động từ |
Quan
Cửa … |
我们脸色冷峻,漠不关心。 |
Wǒmen liǎnsè lěngjùn, mòbùguānxīn. |
Khuôn mặt chúng tôi dữ tợn và thờ ơ. |
关系 |
guānxì |
Danh từ |
Quan hệ |
我和那个家伙断绝关系了。 |
Wǒ hé nàgè jiāhuo duànjué guānxìle. |
Tôi đã chia tay với gã đó. |
关心 |
guānxīn |
Động từ |
Quan tâm |
我们脸色冷峻,漠不关心。 |
Wǒmen liǎnsè lěngjùn, mòbùguānxīn. |
Khuôn mặt chúng tôi dữ tợn và thờ ơ. |
关于 |
guānyú |
Liên từ |
Liên quan đến…
Đối với …. |
关于供应物资的答复怎样? |
Guānyú gōngyìng wùzī de dáfù zěnyàng? |
Câu trả lời về nguồn cung cấp là gì? |
国家 |
guójiā |
Danh từ |
Quốc gia |
他是国家的知识分子精英。 |
Tā shì guójiā de zhīshì fēnzǐ jīngyīng. |
Anh là tầng lớp trí thức ưu tú của đất nước. |
果汁 |
guǒzhī |
Danh từ |
Nước ép |
汤已售完现只供应果汁。 |
Tāng yǐ shòu wán xiàn zhǐ gōngyìng guǒzhī. |
Súp đã được bán hết và bây giờ chỉ có nước trái cây. |
过去 |
guòqù |
Động từ |
Qua rồi |
他的家在教堂过去几步远。 |
Tā de jiā zài jiàotáng guòqù jǐ bù yuǎn. |
Nhà anh cách nhà thờ vài bước chân. |
还是 |
háishì |
Liên từ |
Hay là
Hoặc là |
不管是刮风还是下雨,他从未迟到过。 |
Bùguǎn shì guā fēng háishì xià yǔ, tā cóng wèi chídàoguò. |
Dù trời mưa gió, anh ấy chưa bao giờ đến muộn. |
害怕 |
hàipà |
Động từ |
Sợ hãi |
天黑了,小飞开始害怕起来。 |
Tiān hēile, xiǎo fēi kāishǐ hàipà qǐlái. |
Trời sắp tối, Tiểu Phi trở nên sợ hãi. |
河 |
hé |
Danh từ |
Sông
Hồ |
对于这个我不会信口开河。 |
Duìyú zhège wǒ bù huì xìnkǒukāihé. |
Tôi sẽ không nói về nó. |
黑板 |
hēibǎn |
Danh từ |
Bảng đen |
她的名字已从黑板上划掉。 |
Tā de míngzì yǐ cóng hēibǎn shàng huà diào. |
Tên của cô ấy đã bị gạch bỏ trên bảng đen. |
护照 |
hù zhào |
Danh từ |
Hộ chiếu |
请你填上护照号码并签名。 |
Qǐng nǐ tián shàng hùzhào hàomǎ bìng qiānmíng. |
Vui lòng điền số hộ chiếu của bạn và ký tên. |
花 |
huā |
Danh từ |
Hoa |
她真是个水性杨花的女人! |
Tā zhēnshi gè shuǐxìngyánghuā de nǚrén! |
Cô ấy thật là một người phụ nữ xinh đẹp! |
花园 |
huāyuán |
Danh từ |
Vườn hoa
Hoa viên
Vườn tược |
她一下午都在花园里拔草。 |
Tā yī xiàwǔ dōu zài huāyuán lǐ bá cǎo. |
Cô ấy đã nhổ cỏ trong vườn cả buổi chiều. |
画 |
huà |
Danh từ |
Tranh |
她的画博得了老师的赞扬。 |
Tā de huà bódéle lǎoshī de zànyáng. |
Bức tranh của cô đã giành được lời khen ngợi từ giáo viên. |
坏 |
huài |
Tính từ |
Hỏng |
那批玻璃器皿损坏了很多。 |
Nà pī bōlí qìmǐn sǔnhuàile hěnduō. |
Lô đồ thủy tinh đó bị hư hỏng rất nhiều. |
还 |
h
huán |
Liên từ
Động từ |
Hoặc là
Đổi |
那个小坏蛋还只有十九岁。 |
Nàgè xiǎo huàidàn hái zhǐyǒu shíjiǔ suì. |
Tên phản diện nhỏ đó mới mười chín tuổi. |
环境 |
huánjìng |
Danh từ |
Môi trường
Hoàn cảnh |
我姐姐在环境部担任要职。 |
Wǒ jiějiě zài huánjìng bù dānrèn yàozhí. |
Em gái tôi giữ một vị trí quan trọng trong Bộ Môi trường. |
换 |
huàn |
Động từ |
Đổi |
客饭固定的午餐不能换菜。 |
Kèfàn gùdìng de wǔcān bùnéng huàn cài. |
Bữa trưa cố định không thể thay đổi. |
黄 |
huáng |
Danh từ
Tính từ
Họ, tên |
Màu vàng
Hoàng |
黄山山景,处处可以入画。 |
Huángshān shān jǐng, chùchù kěyǐ rùhuà. |
Phong cảnh núi Hoàng Sơn có thể được vẽ ở khắp mọi nơi. |
会议 |
huìyì |
Danh từ |
Hội ý |
此事推迟到下次会议解决。 |
Cǐ shì tuīchí dào xià cì huìyì jiějué. |
Vấn đề đã được hoãn lại cuộc họp tiếp theo. |
或者 |
huòzhě |
Danh từ |
Hoặc là |
或者他只是一分钟热度,或者他是真的下定了决心。 |
Huòzhě tā zhǐshì yī fēnzhōng rèdù, huòzhě tā shì zhēn de xiàdìngle juéxīn. |
Hoặc anh ấy chỉ là một phút nóng nảy, hoặc anh ấy thực sự hạ quyết tâm. |
机会 |
jīhuì |
Danh từ |
Cơ hội |
现在,正是有志青年大显身手的好机会。 |
Xiànzài, zhèng shì yǒuzhì qīngnián dàxiǎnshēnshǒu de hǎo jīhuì. |
Giờ đây, là cơ hội tốt để những người trẻ có khát vọng thể hiện tài năng của mình. |
几乎 |
jīhū |
Từ nối |
Dường như |
几乎所有的游客都是外国人。 |
Jīhū suǒyǒu de yóukè dōu shì wàiguó rén. |
Hầu hết tất cả khách du lịch là người nước ngoài. |
极 |
jí |
Danh từ |
Cấp độ
Level |
一时我又垂头丧气之极了。 |
Yīshí wǒ yòu chuítóusàngqì zhī jíle. |
Trong một thời gian, tôi lại thất vọng. |
记得 |
jìdé |
Động từ |
Ghi nhớ
Nhớ |
我记得她给过我那把钥匙。 |
Wǒ jìdé tā gěiguò wǒ nà bǎ yàoshi. |
Tôi nhớ cô ấy đã đưa tôi chìa khóa. |
季节 |
jìjié |
Danh từ |
Mùa |
秋天是毛织品畅销的季节。 |
Qiūtiān shì máozhīpǐn chàngxiāo de jìjié. |
Mùa thu là mùa bán chạy nhất của các loại vải len. |
检查 |
jiǎnchá |
Động từ |
Kiểm tra |
定期去检查身体吧,别等最后别人送你去。 |
Dìngqí qù jiǎnchá shēntǐ ba, bié děng zuìhòu biérén sòng nǐ qù. |
Thường xuyên đi khám định kỳ, đừng đợi ai đó đưa bạn đến đó. |
简单 |
jiǎndān |
Danh từ |
Đơn giản |
这次考试很简单,可是由于我的粗心,只考了95。 |
Zhè cì kǎoshì hěn jiǎndān, kěshì yóuyú wǒ de cūxīn, zhǐ kǎole 95. |
Đề thi rất đơn giản nhưng do bất cẩn nên tôi chỉ thi được 95. |
健康 |
jiànkāng |
Danh từ |
Khỏe mạnh |
健康是成功的命脉,是成功的本钱。 |
Jiànkāng shì chénggōng de mìngmài, shì chénggōng de běnqián. |
Sức khỏe là huyết mạch của thành công và là vốn của thành công. |
见面 |
jiànmiàn |
Động từ |
Gặp mặt |
那么,我们明天此时见面。 |
Nàme, wǒmen míngtiān cǐ shí jiànmiàn. |
Vì vậy, chúng ta sẽ gặp nhau vào thời điểm này vào ngày mai. |
讲 |
jiǎng |
Động từ |
Giảng
Nói
Dạy bảo/ dỗ |
他考虑要讲一句严厉的话。 |
Tā kǎolǜ yào jiǎng yījù yánlì dehuà. |
Anh ấy coi là một lời nói khó nghe. |
教 |
jiào |
Động từ |
Dạy |
他的家在教堂过去几步远。 |
Tā de jiā zài jiàotáng guòqù jǐ bù yuǎn. |
Nhà anh cách nhà thờ vài bước chân. |
角 |
jiǎo |
Danh từ |
Góc, xó |
我的胳膊肘撞着桌子角了。 |
Wǒ de gēbó zhǒu zhuàngzhe zhuōzi jiǎole. |
Khuỷu tay của tôi đập vào góc bàn. |
脚 |
jiǎo |
Danh từ |
Chân |
他踢足球时扭伤了脚脖子。 |
Tā tī zúqiú shí niǔshāngle jiǎo bózi. |
Anh ấy bị bong gân mắt cá chân khi chơi bóng đá. |
接 |
jiē |
Động từ |
Đón, tiếp |
他们提议接受布里托为王。 |
Tāmen tíyì jiēshòu bù lǐ tuō wèi wáng. |
Họ đề nghị chấp nhận Brito làm vua. |
街道 |
jiēdào |
Danh từ |
Đường phố
Địa đạo (hầm) |
那个阳台伸出于街道上方。 |
Nàgè yángtái shēn chū yú jiēdào shàngfāng. |
Ban công nhô ra ngoài đường. |
结婚 |
jiéhūn |
Động từ |
Kết hôn |
她结婚的消息来得很突然。 |
Tā jiéhūn de xiāoxī láidé hěn túrán. |
Tin cô kết hôn đến bất ngờ. |
结束 |
jiéshù |
Động từ |
Kết thúc |
有怎样的开始,就有怎样的结束。 |
Yǒu zěnyàng de kāishǐ, jiù yǒu zěnyàng de jiéshù. |
Dù có bắt đầu thì cũng có kết thúc. |
节目 |
jiémù |
Danh từ |
Tiết mục |
音乐节目被知趣地撤消了。 |
Yīnyuè jiémù bèi zhīqù de chèxiāole. |
Buổi biểu diễn âm nhạc đã bị hủy bỏ một cách khôn ngoan. |
节日 |
jiérì |
Danh từ |
Ngày lễ |
节日的天安门广场花团锦簇,令人赏心悦目。 |
Jiérì de tiān’ānmén guǎngchǎng huātuánjǐncù, lìng rén shǎngxīnyuèmù. |
Quảng trường Thiên An Môn lễ hội rực rỡ sắc hoa, đẹp mắt. |
解决 |
jiějué |
Động từ |
Giải quyết |
你有解决这问题的办法吗? |
Nǐ yǒu jiějué zhè wèntí de bànfǎ ma? |
Bạn có một giải pháp cho vấn đề này? |
借 |
jiè |
Động từ |
Mượn |
这个小王借了我的笔,久假不归,真讨厌。 |
Zhège xiǎo wáng jièle wǒ de bǐ, jiǔ jiǎ bù guī, zhēn tǎoyàn. |
Tiểu Vương mượn bút của tôi, đã lâu không có trả, thật là khó chịu. |
经常 |
jīngcháng |
Trạng từ |
Thường xuyên |
我们尽量经常地打扫卫生。 |
Wǒmen jǐnliàng jīngcháng de dǎsǎo wèishēng. |
Chúng tôi cố gắng làm sạch thường xuyên nhất có thể. |
经过 |
jīngguò |
Trạng từ |
Trải qua
Trôi qua
(thực sự đã trải qua) |
经过争论之后她愤然离开。 |
Jīngguò zhēnglùn zhīhòu tā fènrán líkāi. |
Sau một hồi tranh cãi, cô ấy giận dữ bỏ đi. |
经历 |
jīnglì |
Động từ
Danh từ |
Từng trải
Trải qua |
教育和经历使他眼界开阔。 |
Jiàoyù hé jīnglì shǐ tā yǎnjiè kāikuò. |
Học vấn và kinh nghiệm đã mở rộng tầm nhìn của anh ấy. |
久 |
jiǔ |
Tính từ |
Lâu |
这一次打仗打得又凶又久。 |
Zhè yīcì dǎzhàng dǎ dé yòu xiōng yòu jiǔ. |
Lần này chiến tranh ác liệt và kéo dài. |
旧 |
jiù |
Tính từ |
Cũ |
多数旧电影片都是黑白的。 |
Duōshù jiù diànyǐng piàn dōu shì hēibái de. |
Hầu hết các bộ phim cũ là đen trắng. |
举行 |
jǔxíng |
Động từ |
Cử hành
Tổ chức, thực hiện … |
他们举行晚会以庆祝胜利。 |
Tāmen jǔxíng wǎnhuì yǐ qìngzhù shènglì. |
Họ tổ chức tiệc ăn mừng chiến thắng. |
句子 |
jùzi |
Danh từ |
Câu |
每个句子都有一个规范推导。 |
Měi gè jùzi dōu yǒu yīgè guīfàn tuīdǎo. |
Mỗi câu đều có một dẫn xuất chính tắc. |
决定 |
juédìng |
Động từ |
Quyết định |
一旦做出决定就不要拖延。 |
Yīdàn zuò chū juédìng jiù bùyào tuōyán. |
Đừng trì hoãn một khi quyết định được đưa ra. |
课 |
kè |
Danh từ |
Giờ, giờ học
Môn
Tiết học |
舞蹈课使她腿部肌肉发达。 |
Wǔdǎo kè shǐ tā tuǐ bù jīròu fādá. |
Lớp học khiêu vũ khiến đôi chân của cô trở nên cơ bắp. |
可爱 |
kě’ài |
Tính từ |
Đáng yêu |
一个个红石榴小姑娘绽放出可爱的笑脸,躲在树枝间。 |
Yīgè gè hóng shíliú xiǎo gūniáng zhànfàng chū kě’ài de xiàoliǎn, duǒ zài shùzhī jiān. |
Những cô bé hoa lựu đỏ hé nở với khuôn mặt tươi cười dễ thương, ẩn hiện giữa những cành cây. |
刻 |
kè |
Từ chỉ thời gian |
Khắc |
刚才的恐怖立刻被忘却了。 |
Gāngcái de kǒngbù lìkè bèi wàngquèle. |
Sự kinh hoàng vừa rồi lập tức bị quên đi. |
客人 |
kèrén |
Danh từ |
Khách |
我们这位客人要看轻你了。 |
Wǒmen zhè wèi kèrén yào kànqīng nǐle. |
Khách của chúng tôi sẽ coi thường bạn. |
空调 |
kòngtiáo |
Danh từ |
Điều hòa |
她调整了一下空调器。 |
Tā tiáozhěngle yīxià kòngtiáo qì. |
Cô điều chỉnh máy lạnh. |
口 |
kǒu |
Danh từ |
Mồm
Miệng |
他夸口他是最高的得分手。 |
Tā kuākǒu tā shì zuìgāo de défēn shǒu. |
Anh khoe rằng mình là người ghi bàn nhiều nhất. |
哭 |
kū |
Động từ |
Khóc |
我可并不想让你哭鼻子呀。 |
Wǒ kě bìng bùxiǎng ràng nǐ kū bízi ya. |
Tôi không muốn bạn khóc. |
裤子 |
kùzi |
Danh từ |
Quần |
当裤子失去皮带,才懂得什么叫做依赖。 |
Dāng kùzi shīqù pídài, cái dǒngdé shénme jiàozuò yīlài. |
Khi quần mất đai, họ hiểu thế nào là lệ thuộc. |
筷子 |
kuàizi |
Danh từ |
Đũa |
他用筷子不大熟练。 |
Tā yòng kuàizi bù dà shúliàn. |
Anh ấy không thành thạo sử dụng đũa. |
蓝 |
lán |
Danh từ |
Màu xanh |
我们头顶上是蔚蓝的天空。 |
Wǒmen tóudǐng shàng shì wèilán de tiānkōng. |
Phía trên chúng ta là bầu trời xanh. |
老 |
lǎo |
Tính từ |
Già
Cũ
Lâu năm |
可是我认为你是个老混蛋。 |
Kěshì wǒ rènwéi nǐ shìgè lǎo húndàn. |
Nhưng tôi nghĩ bạn là một tên khốn già. |
离开 |
líkāi |
Động từ |
Rời xa |
他转过身去,离开了房间。 |
Tā zhuǎnguò shēn qù, líkāile fángjiān. |
Anh quay người rời khỏi phòng. |
礼物 |
lǐwù |
Danh từ |
Quà tặng
Lễ vật |
我也给你预备了一件礼物。 |
Wǒ yě gěi nǐ yùbèile yī jiàn lǐwù. |
Tôi cũng đã chuẩn bị một món quà cho bạn. |
历史 |
lìshǐ |
Danh từ |
Lịch sử |
有些历史书籍长达百余卷。 |
Yǒuxiē lìshǐ shūjí zhǎng dá bǎi yú juǎn. |
Một số sách lịch sử hơn trăm quyển. |
脸 |
liǎn |
Danh từ |
Mặt |
越用心想他的脸崩得越紧。 |
Yuè yòngxīn xiǎng tā de liǎn bēng dé yuè jǐn. |
Càng nghĩ về điều đó, mặt anh càng sụp xuống. |
练习 |
liànxí |
Động từ |
Luyện tập |
练习就是中考,中考就是练习。 |
Liànxí jiùshì zhōngkǎo, zhōngkǎo jiùshì liànxí. |
Thực hành là kỳ thi tuyển sinh trung học, và kỳ thi tuyển sinh trung học là thực hành. |
辆 |
liàng |
Lượng từ |
Cỗ |
我修我这辆汽车可费劲了。 |
Wǒ xiū wǒ zhè liàng qìchē kě fèijìngle. |
Tôi đang đấu tranh để sửa chữa chiếc xe của tôi. |
了解 |
liǎojiě |
Động từ |
Hiểu |
他会说,他了解得最清楚。 |
Tā huì shuō, tā liǎojiě dé zuì qīngchǔ. |
Anh ấy sẽ nói rằng anh ấy biết rõ nhất. |
邻居 |
línjū |
Danh từ |
Hàng xóm
Láng giềng |
白发苍苍的邻居张奶奶拄着拐杖,脸上笑得像一朵绽开的菊花。 |
Bái fà cāngcāng de línjū zhāng nǎinai zhǔzhe guǎizhàng, liǎn shàng xiào dé xiàng yī duǒ zhànkāi de júhuā. |
Bà Trương hàng xóm tóc bạc phơ chống gậy, cười tươi như hoa cúc nở. |
楼 |
lóu |
Danh từ |
Tầng |
我让她住在楼下免得碍事。 |
Wǒ ràng tā zhù zài lóu xià miǎndé àishì. |
Tôi để cô ấy sống ở tầng dưới để khỏi cản đường. |
马 |
mǎ |
Danh từ
Họ, tên |
Con ngựa
Mã |
房间里马上变得暗淡无光。 |
Fángjiān lǐ mǎshàng biàn dé àndàn wú guāng. |
Căn phòng ngay lập tức trở nên mờ mịt. |
马上 |
mǎshàng |
Động từ |
Lập tức |
命令一下达,大家马上行动起来。 |
Mìnglìng yīxià dá, dàjiā mǎshàng xíngdòng qǐlái. |
Khi đơn hàng được giao, mọi người sẽ hành động ngay lập tức. |
满意 |
mǎnyì |
Động từ |
Hài lòng
Vừa ý |
假使不满意的话,可以退货。 |
Jiǎshǐ bu mǎnyì dehuà, kěyǐ tuìhuò. |
Nếu không hài lòng có thể đổi trả hàng. |
帽子 |
màozi |
Danh từ |
Mũ |
那人找到了帽子就安心了。 |
Nà rén zhǎodàole màozi jiù ānxīnle. |
Người đàn ông cảm thấy nhẹ nhõm khi tìm thấy chiếc mũ. |
米 |
mǐ |
Danh từ |
Cơm
Gạo
Mễ |
我们在塌塌米上盘腿而坐。 |
Wǒmen zài tā tā mǐ shàng pántuǐ ér zuò. |
Chúng tôi ngồi xếp bằng trên chiếu tatami. |
面包 |
miànbāo |
Danh từ |
Bánh mì |
他们把面包和干酪当饭吃。 |
Tāmen bǎ miànbāo hé gānlào dāng fàn chī. |
Họ ăn bánh mì và pho mát. |
面条 |
miàntiáo |
Danh từ |
Mì sợi |
他确实饿极了,一会儿将两大碗面条狼吞虎咽般吃得一干二净。 |
Tā quèshí è jíle, yīhuǐ’er jiāng liǎng dà wǎn miàntiáo lángtūnhǔyàn bān chī dé yīgān èr jìng. |
Anh thực sự rất đói, trong phút chốc anh đã ngấu nghiến hai tô mì lớn. |
明白 |
míngbái |
Động từ |
Hiểu rõ |
他终于开始明白了实情。 |
Tā zhōngyú kāishǐ míngbáile shíqíng. |
Cuối cùng anh cũng bắt đầu hiểu ra sự thật. |
拿 |
ná |
Động từ |
Cầm, nắm |
你的丈夫去拿干净衣服了。 |
Nǐ de zhàngfū qù ná gānjìng yīfúle. |
Chồng bạn đi lấy quần áo sạch. |
奶奶 |
nǎinai |
Danh từ |
Bà nội |
他是由他奶奶带大的。 |
Tā shì yóu tā nǎinai dài dà de. |
Anh ấy được nuôi dưỡng bởi bà của mình. |
南 |
nán |
Phương vị từ |
Phía Nam |
他的兄弟考取了南洋大学。 |
Tā de xiōngdì kǎoqǔle nányáng dàxué. |
Anh trai của anh đã được nhận vào Đại học Nam Dương. |
难 |
nán |
Động từ |
Khó |
大家都被这个问题难住了。 |
Dàjiā dōu bèi zhège wèntí nán zhùle. |
Mọi người đều bối rối trước câu hỏi này. |
难过 |
nánguò |
Động từ |
Buồn rầu
Khó chịu |
你不要太难过,因为我一直都在;你不会太寂寞,因为我不曾离开。 |
Nǐ bùyào tài nánguò, yīnwèi wǒ yīzhí dōu zài; nǐ bù huì tài jìmò, yīnwèi wǒ bùcéng líkāi. |
Đừng quá buồn, vì tôi luôn ở đó, bạn sẽ không quá cô đơn, vì tôi chưa bao giờ rời đi. |
年级 |
niánjí |
Danh từ |
Lớp |
校园南边是一年级小同学的地方。 |
Xiàoyuán nánbian shì yī niánjí xiǎo tóngxué dì dìfāng. |
Phía nam của khuôn viên là nơi dành cho học sinh đầu cấp. |
年轻 |
niánqīng |
Tính từ |
Trẻ
Trẻ tuổi |
老师今天显得很年轻,简直和平时判若两人。 |
Lǎoshī jīntiān xiǎndé hěn niánqīng, jiǎnzhí hé píngshí pàn ruò liǎng rén. |
Cô giáo hôm nay trông rất trẻ, gần như hai người đang yên bề gia thất. |
鸟 |
niǎo |
Danh từ |
Chim |
今天我上爷爷家去玩,爷爷给我捉了一只小鸟。 |
Jīntiān wǒ shàng yéyé jiā qù wán, yéyé gěi wǒ zhuōle yī zhǐ xiǎo niǎo. |
Hôm nay, tôi đến chơi nhà ông, và ông đã bắt được một con chim. |
努力 |
nǔlì |
Động từ |
Chăm chỉ
Nỗ lực |
我们要努力完成领导交给的任务。 |
Wǒmen yào nǔlì wánchéng lǐngdǎo jiāo gěi de rènwù. |
Chúng tôi phải nỗ lực để hoàn thành nhiệm vụ mà ban lãnh đạo giao cho. |
爬山 |
páshān |
Động từ |
Leo núi |
没有人爬山只为爬到山腰。 |
Méiyǒu rén páshān zhǐ wèi pá dào shānyāo. |
Không ai leo núi chỉ để leo lên sườn núi. |
盘子 |
pánzi |
Danh từ |
Cái đĩa, mâm |
他把小费放在盘子下面了。 |
Tā bǎ xiǎofèi fàng zài pánzi xiàmiànle. |
Anh ta đặt tiền boa dưới đĩa. |
胖 |
pàng |
Tính từ |
Mũm mĩm |
莫森的胖脸上堆满了笑容。 |
Mò sēn de pàng liǎn shàng duī mǎnle xiàoróng. |
Khuôn mặt mũm mĩm của Mawson nở nụ cười. |
啤酒 |
píjiǔ |
Danh từ |
Bia |
啤酒受到压力从桶中流出。 |
Píjiǔ shòudào yālì cóng tǒng zhōng liúchū. |
Bia chảy ra khỏi thùng dưới áp suất. |
葡萄 |
pútáo |
Danh từ |
Nho |
四瓶葡萄酒不够二十人喝。 |
Sì píng pútáojiǔ bùgòu èrshí rén hē. |
Bốn chai rượu không đủ cho hai mươi người. |
普通话 |
pǔtōnghuà |
Danh từ |
Tiếng phổ thông |
面向现代化,推广普通话。 |
Miànxiàng xiàndàihuà, tuīguǎng pǔtōnghuà. |
Đối mặt với hiện đại hóa, thúc đẩy tiếng phổ thông. |
骑 |
qí |
Động từ |
Cưỡi |
他骑着一匹深赤褐色的马。 |
Tā qízhe yī pǐ shēn chìhésè de mǎ. |
Anh ta đang cưỡi một con ngựa màu nâu sẫm. |
其实 |
qíshí |
Liên từ |
Kỳ thật
Thật ra |
我找的书其实就在我面前。 |
Wǒ zhǎo de shū qíshí jiù zài wǒ miànqián. |
Cuốn sách tôi đang tìm kiếm thực sự đã ở ngay trước mặt tôi. |
其他 |
qítā |
Liên từ |
Cái khác |
给我一些其他的吧。 |
Gěi wǒ yīxiē qítā de ba. |
Đưa cho tôi một số người khác. |
奇怪 |
qíguài |
Tính từ |
Kì quái |
一种奇怪的感觉一直困扰着他。 |
Yī zhǒng qíguài de gǎnjué yīzhí kùnrǎozhe tā. |
Một cảm giác kỳ lạ đã và đang ám ảnh anh. |
铅笔 |
qiānbǐ |
Danh từ |
Bút máy |
你的铅笔差点戳了我的眼睛。 |
Nǐ de qiānbǐ chàdiǎn chuōle wǒ de yǎnjīng. |
Cây bút chì của bạn suýt chọc vào mắt tôi. |
清楚 |
qīngchǔ |
Động từ |
Rõ ràng |
想要什么,想清楚,选择,珍惜,一如对你的婚姻。 |
Xiǎng yào shénme, xiǎng qīngchǔ, xuǎnzé, zhēnxī, yī rú duì nǐ de hūnyīn. |
Những gì bạn muốn, suy nghĩ rõ ràng, lựa chọn và trân trọng, giống như cuộc hôn nhân của bạn. |
秋 |
qiū |
Danh từ |
Mùa thu |
别计较我这么老气横秋的。 |
Bié jìjiào wǒ zhème lǎoqìhéngqiū de. |
Đừng quan tâm đến việc tôi quá cổ hủ. |
裙子 |
qúnzi |
Danh từ |
Váy |
这条裙子的腰身需要缩小。 |
Zhè tiáo qúnzi de yāoshēn xūyào suōxiǎo. |
Phần eo của váy này cần được giảm bớt. |
然后 |
ránhòu |
Từ nối |
Sau đó |
一个人对社会,要先做出贡献,然后才能索取。 |
Yīgè rén duì shèhuì, yào xiān zuò chū gòngxiàn, ránhòu cáinéng suǒqǔ. |
Một người phải đóng góp cho xã hội sau đó anh ta mới có thể yêu cầu nó. |
热情 |
rèqíng |
Động từ |
Nhiệt tình |
我们对翻然改进的人,应热情欢迎,不纠缠历史旧账。 |
Wǒmen duì fānrán gǎijìn de rén, yīng rèqíng huānyíng, bù jiūchán lìshǐ jiùzhàng. |
Chúng ta nên nhiệt liệt hoan nghênh những người đã có những cải tiến, và không nên vướng vào những câu chuyện lịch sử. |
认为 |
rènwéi |
Động từ |
Cho rằng
Thấy rằng (mục đích, suy nghĩ, tiên đoán thường đúng với kết quả xảy ra) |
鲁迅先生认为,文学起源于劳动。 |
Lǔxùn xiānshēng rènwéi, wénxué qǐyuán yú láodòng. |
Ông Lỗ Tấn cho rằng văn học bắt nguồn từ lao động. |
认真 |
rènzhēn |
Động từ |
Chăm chỉ |
对待生命要认真,对待生活要活泼。 |
Duìdài shēngmìng yào rènzhēn, duìdài shēnghuó yào huópō. |
Hãy sống một cách nghiêm túc và sôi nổi. |
容易 |
róngyì |
Tính từ |
Dễ dàng
dễ |
好人很多的时候,坏人容易成事。 |
Hǎorén hěnduō de shíhòu, huàirén róngyì chéngshì. |
Khi có nhiều người tốt, người xấu rất dễ làm. |
如果 |
rúguǒ |
Từ nối |
Nếu như |
如果明天下雨,我们就不去春游了。 |
Rúguǒ míngtiān xià yǔ, wǒmen jiù bù qù chūnyóule. |
Nếu ngày mai trời mưa, chúng ta sẽ không đi chơi xuân. |
伞 |
sǎn |
Danh từ |
Cái ô |
我的雨伞给吹得翻过去了。 |
Wǒ de yǔsǎn gěi chuī dé fān guòqùle. |
Chiếc ô của tôi đã bị thổi bay. |
上网 |
shàngwǎng |
Động từ |
Lên mạng |
穷人不上网,既是穷的结果,又成了更穷的原因。 |
Qióngrén bù shàngwǎng, jìshì qióng de jiéguǒ, yòu chéngle gèng qióng de yuányīn. |
Việc người nghèo không sử dụng Internet không chỉ là kết quả của việc nghèo, mà còn là lý do để trở nên nghèo hơn. |
生气 |
shēngqì |
Động từ |
Tức giận
Giận |
不敢生气的是懦夫,不去生气的才是智。 |
Bù gǎn shēngqì de shì nuòfū, bù qù shēngqì de cái shì zhì. |
Không dám tức giận là kẻ nhát gan, không đi bực tức là người biết nghĩ. |
声音 |
shēngyīn |
Danh từ |
Âm thanh |
该影片画面与声音不同步。 |
Gāi yǐngpiàn huàmiàn yǔ shēngyīn bù tóngbù. |
Màn hình video và âm thanh không đồng bộ. |
使 |
shǐ |
Động từ |
Khiến, làm cho |
读书使我感到快乐,分享使我多了朋友,工作使我富有创意。 |
Dúshū shǐ wǒ gǎndào kuàilè, fēnxiǎng shǐ wǒ duōle péngyǒu, gōngzuò shǐ wǒ fùyǒu chuàngyì. |
Đọc sách khiến tôi vui vẻ, chia sẻ giúp tôi có thêm nhiều bạn và công việc khiến tôi sáng tạo. |
世界 |
shìjiè |
Danh từ |
Thế giới |
世界上到处都是罪恶横行。 |
Shìjiè shàng dàochù dōu shì zuì’è héngxíng. |
Thế giới đầy rẫy những điều xấu xa. |
瘦 |
shòu |
Tính từ |
Gầy |
你不必节食就已经够瘦的了。 |
Nǐ bùbì jiéshí jiù yǐjīng gòu shòu dele. |
Bạn không cần phải ăn kiêng để đủ gầy. |
舒服 |
shūfú |
Tính từ |
Thoải mái
Dễ chịu |
爸爸,住在饭店里真舒服。 |
Bàba, zhù zài fàndiàn lǐ zhēn shūfú. |
Bố, thật sự rất thoải mái khi sống trong một nhà hàng. |
叔叔 |
shūshu |
Danh từ |
Chú |
叔叔秀气的鼻梁上架着一副金边眼镜,显得文质彬彬,英俊潇洒。 |
Shūshu xiùqì de bíliáng shàngjiàzhe yī fù jīnbiān yǎnjìng, xiǎndé wénzhìbīnbīn, yīngjùn xiāosǎ. |
Với cặp kính gọng vàng trên sống mũi thanh tú, ông chú trông thật hiền lành và điển trai. |
树 |
shù |
Danh từ |
Cây |
画中左边那棵树不合比例。 |
Huà zhōng zuǒbiān nà kē shù bùhé bǐlì. |
Cây bên trái trong hình là không đúng tỷ lệ. |
数学 |
shùxué |
Danh từ |
Môn toán học |
她在数学成绩最好的班上。 |
Tā zài shùxué chéngjī zuì hǎo de bān shàng. |
Cô ấy học giỏi môn Toán nhất lớp. |
刷牙 |
shuāyá |
Động từ |
Đánh răng |
我们要养成天天刷牙漱口的良好习惯。 |
Wǒmen yào yǎng chéng tiāntiān shuāyá shù kǒu de liánghǎo xíguàn. |
Chúng ta phải hình thành một thói quen tốt là đánh răng và súc miệng mỗi ngày. |
双 |
shuāng |
Từ chỉ số lượng
Lượng từ |
Đôi
Đôi …. |
你穿的两只袜子不是一双。 |
Nǐ chuān de liǎng zhī wàzi bùshì yīshuāng. |
Hai chiếc tất bạn mang không phải là một đôi. |
水平 |
shuǐpíng |
Danh từ |
Trình độ |
这个水平是渐近地逼近的。 |
Zhège shuǐpíng shì jiàn jìn dì bījìn de. |
Mức này đang tiếp cận dần dần. |
司机 |
sījī |
Danh từ |
Tài xế |
司机启动车子沿大街开去。 |
Sījī qǐdòng chēzi yán dàjiē kāi qù. |
Tài xế khởi động xe chạy dọc phố. |
虽然 |
suīrán |
Từ nối |
Mặc dù |
他们虽然穷,但很有骨气。 |
Tāmen suīrán qióng, dàn hěn yǒu gǔqì. |
Tuy nghèo nhưng họ rất có cốt cách. |
太阳 |
tàiyáng |
Danh từ |
Mặt trời |
早晨,我迎着初升的太阳去上学。 |
Zǎochén, wǒ yíngzhe chū shēng de tàiyáng qù shàngxué. |
Buổi sáng, tôi đến trường đối diện với mặt trời mọc. |
糖 |
táng |
Danh từ |
Đường |
我急忙到邻居家去借些糖。 |
Wǒ jímáng dào línjū jiā qù jiè xiē táng. |
Tôi vội sang nhà hàng xóm mượn ít đường. |
特别 |
tèbié |
Tính từ |
Đặc biệt |
她的作品特别华丽而灵活。 |
Tā de zuòpǐn tèbié huálì ér línghuó. |
Các tác phẩm của cô ấy đặc biệt lộng lẫy và linh hoạt. |
疼 |
téng |
Tính từ |
Đau |
母亲对她和他都一样疼爱。 |
Mǔqīn duì tā hé tā dōu yīyàng téng’ài. |
Mẹ yêu cô ấy nhiều như anh ấy. |
提高 |
tígāo |
Động từ |
Nâng cao |
提高全民安全素质必须从娃娃抓起。 |
Tígāo quánmín ānquán sùzhì bìxū cóng wáwá zhuā qǐ. |
Nâng cao sự an toàn của toàn dân phải bắt đầu từ em bé. |
体育 |
tǐyù |
Danh từ |
Thể dục |
她不过是个体育教师而已。 |
Tā bùguò shìgè tǐyù jiàoshī éryǐ. |
Cô ấy chỉ là một giáo viên dạy thể dục. |
甜 |
Tián |
Tính từ |
Ngọt |
他尝遍了人生的酸甜苦辣。 |
Tā cháng biànle rénshēng de suāntiánkǔlà. |
Anh đã nếm trải những thăng trầm của cuộc đời. |
条 |
tiáo |
Lượng từ |
Dây, dải |
这条船是作为游艇建造的。 |
Zhè tiáo chuán shì zuòwéi yóutǐng jiànzào de. |
Chiếc thuyền này được đóng như một chiếc du thuyền. |
同事 |
tóngshì |
Danh từ |
Cộng sự
Đồng nghiệp |
他不顾同事的劝告辞了职。 |
Tā bùgù tóngshì de quàngào cíle zhí. |
Anh từ chức bất chấp lời khuyên của các đồng nghiệp. |
同意 |
tóngyì |
Động từ |
Đồng ý |
绝不同意为了成功而不择手段,刻薄成家,理无久享。 |
Jué bù tóngyì wèile chénggōng ér bùzéshǒuduàn, kèbó chéngjiā, lǐ wú jiǔ xiǎng. |
Đừng bao giờ đồng ý rằng muốn thành công thì phải lập gia thất, hưởng phúc lâu dài. |
头发 |
tóufǎ |
Danh từ |
Tóc |
她那一头剪短了的头发乱蓬蓬的,像个孵蛋的母鸡尾巴。 |
Tā nà yītóu jiǎn duǎnle de tóufǎ luànpéngpéng de, xiàng gè fū dàn de mǔ jī wěibā. |
Mái tóc cắt tỉa của cô ấy bù xù, giống như đuôi gà mái đang ấp trứng. |
突然 |
túrán |
Từ nối |
Đột nhiên, bất thình lình |
你最好与前面的车保持相当的距离,以防它突然停下来。 |
Nǐ zuì hǎo yǔ qiánmiàn de chē bǎochí xiāngdāng de jùlí, yǐ fáng tā túrán tíng xiàlái. |
Tốt hơn hết bạn nên giữ một khoảng cách đáng kể với xe phía trước đề phòng xe dừng đột ngột. |
图书馆 |
túshū guǎn |
Danh từ |
Thư viện |
世界上最壮丽的宫殿是藏书最多的图书馆。 |
Shìjiè shàng zuì zhuànglì de gōngdiàn shì cángshū zuìduō de túshū guǎn. |
Cung điện tráng lệ nhất thế giới là thư viện có bộ sưu tập sách lớn nhất. |
腿 |
tuǐ |
Danh từ |
Đùi |
我的两腿僵硬,行动不便。 |
Wǒ de liǎng tuǐ jiāngyìng, xíngdòng bùbiàn. |
Chân tôi bị cứng và tôi không thể di chuyển dễ dàng. |
完成 |
wánchéng |
Động từ |
Hoàn thành |
当天的作业要当天完成,不容拖延。 |
Dàngtiān de zuòyè yào dàngtiān wánchéng, bùróng tuōyán. |
Bài tập trong ngày phải hoàn thành ngay trong ngày, không để chậm trễ. |
碗 |
wǎn |
Danh từ |
Bát |
请把桌上的盘碗垫擦一下。 |
Qǐng bǎ zhuō shàng de pán wǎn diàn cā yīxià. |
Vui lòng lau thảm rửa chén trên bàn. |
万 |
wàn |
Số từ |
Vạn |
你一到那边,千万要来信。 |
Nǐ yī dào nà biān, qiān wàn yào láixìn. |
Khi bạn đến đó, ngàn vạn đừng gửi thư về. |
忘记 |
wàngjì |
Động từ |
Quên mất |
她从不忘记每周给我写信。 |
Tā cóng bù wàngjì měi zhōu gěi wǒ xiě xìn. |
Cô ấy không bao giờ quên viết thư cho tôi mỗi tuần. |
位 |
wèi |
Lượng từ |
Vị, ngài |
我们这位客人要看轻你了。 |
Wǒmen zhè wèi kèrén yào kànqīng nǐle. |
Khách của chúng tôi sẽ coi thường bạn. |
为 |
wèi |
Động từ
N |
Vì, bởi vì, do |
举国悼念为国死难的烈士。 |
Jǔguó dàoniàn wèi guó sǐnàn de lièshì. |
Cả nước thương tiếc các liệt sĩ đã hy sinh vì đất nước. |
为了 |
wèile |
Từ nối
Động từ |
Vì …. |
我们是为了活命才打仗的。 |
Wǒmen shì wèile huómìng cái dǎzhàng de. |
Chúng tôi đã chiến đấu để tồn tại. |
文化 |
wénhuà |
Danh từ |
Văn hóa |
夜晚,江南文化园就更美了! |
Yèwǎn, jiāngnán wénhuà yuán jiù gèng měile! |
Về đêm, công viên văn hóa Giang Nam càng đẹp hơn! |
西 |
xī |
Phương vị từ
Họ, tên |
Tây |
露西根本不愿听这样的话。 |
Lù xī gēnběn bù yuàn tīng zhèyàng dehuà. |
Lucy không muốn nghe những lời như vậy chút nào. |
习惯 |
Xíguàn |
Danh từ |
Thói quen
Tập quán |
所有的魅力在“习惯”面前都将无色。 |
Suǒyǒu de mèilì zài “xíguàn” miànqián dōu jiāng wú sè. |
Mọi sự quyến rũ sẽ không màu khi đối mặt với “thói quen”. |
洗手间 |
xǐshǒujiān |
Danh từ |
Phòng rửa tay
Nhà WC |
只有坐在窗口的旅客才会起来上洗手间。 |
Zhǐyǒu zuò zài chuāngkǒu de lǚkè cái huì qǐlái shàng xǐshǒujiān. |
Chỉ có những hành khách ngồi bên cửa sổ mới đứng dậy đi vệ sinh. |
洗澡 |
xǐzǎo |
Động từ |
Tắm rửa |
他洗澡时想出了这个主意。 |
Tā xǐzǎo shí xiǎng chūle zhège zhǔyì. |
Anh ấy nảy ra ý tưởng này khi đang tắm. |
喜欢 |
xǐhuān |
Động từ |
Thích |
我不喜欢凌驾于他们之上。 |
Wǒ bù xǐhuān língjià yú tāmen zhī shàng. |
Tôi không thích ở trên họ. |
现 |
xiàn |
Danh từ |
Hiện (nay) |
我们现有的力量不能分散。 |
Wǒmen xiàn yǒu de lìliàng bùnéng fēnsàn. |
Sức mạnh hiện có của chúng ta không thể bị phân tán. |
香蕉 |
xiāngjiāo |
Danh từ |
Quả chuối |
坚持每天做一件相同的事,很能锻炼我们,试试便知。 |
Jiānchí měitiān zuò yī jiàn xiāngtóng de shì, hěn néng duànliàn wǒmen, shì shì biàn zhī. |
Hãy kiên trì thực hiện cùng một việc hàng ngày, nó có thể rèn luyện sức khỏe cho chúng ta rất nhiều, hãy thử rồi biết. |
相同 |
xiāngtóng |
Danh từ |
Tương đồng |
坚持每天做一件相同的事,很能锻炼我们,试试便知。 |
Jiānchí měitiān zuò yī jiàn xiāngtóng de shì, hěn néng duànliàn wǒmen, shì shì biàn zhī. |
Hãy kiên trì thực hiện cùng một việc hàng ngày, nó có thể rèn luyện sức khỏe cho chúng ta rất nhiều, hãy thử rồi biết. |
相信 |
xiāngxìn |
Động từ |
Tin tưởng |
他们相信电荷载体是质子。 |
Tāmen xiāngxìn diànhè zàitǐ shì zhízǐ. |
Họ tin rằng vật mang điện tích là proton. |
像 |
xiàng |
Động từ |
Ảnh, tượng |
她希望像水那般。 |
Tā xīwàng xiàng shuǐ nà bān. |
Cô ấy hy vọng sẽ giống như nước. |
小心 |
xiǎoxīn |
Động từ |
Cẩn thận |
我一辈子全靠谨慎小心,才躲过了许多奇灾异难。 |
Wǒ yībèizi quán kào jǐnshèn xiǎoxīn, cái duǒguòle xǔduō qí zāiyì nán. |
Tôi đã sống sót qua nhiều phép lạ và thảm họa trong suốt cuộc đời mình nhờ sự thận trọng. |
校长 |
xiàozhǎng |
Danh từ |
Hiệu trưởng |
校长表彰了全优生和三好生。 |
Xiàozhǎng biǎozhāngle quán yōushēng hé sān hào shēng. |
Hiệu trưởng tuyên dương tất cả học sinh giỏi và ba học sinh giỏi. |
鞋 |
xié |
Danh từ |
Giày |
她被一条树根绊住了雪鞋。 |
Tā bèi yītiáo shù gēn bàn zhùle xuě xié. |
Cô bị một gốc cây mắc vào móng tuyết. |
新闻 |
xīnwén |
Danh từ |
Tin mới
Tin tức mới |
新闻报道必须真实,不许有半点虚假。 |
Xīnwén bàodào bìxū zhēnshí, bùxǔ yǒu bàndiǎn xūjiǎ. |
Các bản tin phải đúng sự thật và không được phép sai sự thật. |
新鲜 |
xīnxiān |
Tính từ |
Tươi mới |
雨后,校园里的花开得格外新鲜。 |
Yǔ hòu, xiàoyuán lǐ de huā kāi dé géwài xīnxiān. |
Sau cơn mưa, hoa trong khuôn viên trường nở rất tươi. |
信 |
xìn |
Danh từ |
Thư
Tin |
当前没有可用的冲突信息。 |
Dāngqián méiyǒu kěyòng de chōngtú xìnxī. |
Hiện tại không có thông tin xung đột có sẵn. |
行李箱 |
xínglǐxiāng |
Danh từ |
Hành lý
vali |
他无可奈何地插上钥匙,打开行李箱。 |
Tā wúkěnàihé de chā shàng yàoshi, dǎkāi xínglǐ xiāng. |
Anh miễn cưỡng tra chìa khóa và mở vali. |
兴趣 |
xìngqù |
Động từ |
Cảm hứng
Hứng thú |
我们对这一论题极感兴趣。 |
Wǒmen duì zhè yī lùntí jí gǎn xìngqù. |
Chúng tôi vô cùng quan tâm đến chủ đề này. |
熊猫 |
xióngmāo |
Danh từ |
Gấu trúc |
大熊猫身子胖,尾巴短,毛很光滑。 |
Dà xióngmāo shēnzi pàng, wěibā duǎn, máo hěn guānghuá. |
Gấu trúc khổng lồ béo, có đuôi ngắn và lông mượt. |
需要 |
xūyào |
Động từ |
Yêu cầu |
当政客你需要一张厚脸皮。 |
Dāng zhèngkè nǐ xūyào yī zhāng hòu liǎnpí. |
Bạn cần một sự táo bạo để trở thành một chính trị gia. |
选择 |
xuǎnzé |
Động từ |
Chọn lựa |
我们要做好人生的每一个选择。 |
Wǒmen yào zuò hǎo rénshēng de měi yīgè xuǎnzé. |
Chúng ta phải thực hiện mọi lựa chọn trong cuộc sống. |
眼镜 |
yǎnjìng |
Danh từ |
Mắt kính |
眼镜后面的眼珠子突凸出来。 |
Yǎnjìng hòumiàn de yǎnzhū zi tū tú chūlái. |
Nhãn cầu sau cặp kính lồi ra. |
要求 |
yāoqiú |
Động từ |
Yêu cầu |
此产品要求8MB 或更多内存。 |
Cǐ chǎnpǐn yāoqiú 8MB huò gèng duō nèicún. |
Sản phẩm này yêu cầu RAM 8MB trở lên. |
爷爷 |
yéyé |
Danh từ |
Ông nội |
今天我上爷爷家去玩,爷爷给我捉了一只小鸟。 |
Jīntiān wǒ shàng yéyé jiā qù wán, yéyé gěi wǒ zhuōle yī zhǐ xiǎo niǎo. |
Hôm nay, tôi đến chơi nhà ông nội, và ông đã bắt được một con chim cho tôi. |
一定 |
yīdìng |
Liên từ |
Nhất định |
我们一定要得到这些东西。 |
Wǒmen yīdìng yào dédào zhèxiē dōngxī. |
Chúng ta phải có được những thứ này. |
一共 |
yīgòng |
Liên từ |
Tổng cộng |
他先后一共当了十年校长。 |
Tā xiānhòu yīgòng dāngle shí nián xiàozhǎng. |
Anh ấy đã là hiệu trưởng được mười năm. |
一会儿 |
yīhuǐ’er |
Danh từ |
Một lát nữa |
金鱼一会儿浮在水面,一会儿放在水中,一会儿沉在水底。 |
Jīnyú yīhuǐ’er fú zài shuǐmiàn, yīhuǐ’er fàng zài shuǐzhōng, yīhuǐ’er chén zài shuǐdǐ. |
Cá vàng nổi trên mặt nước một lúc, thả vào nước một lúc thì chìm xuống đáy. |
一样 |
yīyàng |
Danh từ |
Như đúc,
Giống nhau |
我得到自由,就像鸟儿得到蓝天一样! |
Wǒ dédào zìyóu, jiù xiàng niǎo er dédào lántiān yīyàng! |
Tôi có được tự do, giống như một con chim được bầu trời xanh! |
以后 |
yǐhòu |
Liên từ |
Sau này |
他死了以后,他太太疯了。 |
Tā sǐle yǐhòu, tā tàitài fēngle. |
Sau khi anh chết, vợ anh như phát điên. |
以前 |
yǐqián |
Liên từ |
Trước đây |
我是从以前的立场后退了。 |
Wǒ shì cóng yǐqián de lìchǎng hòutuìle. |
Tôi rút lui khỏi vị trí cũ của mình. |
以为 |
yǐwéi |
Liên từ |
Cho rằng (nhận định chủ quan, thường sẽ không đúng) |
别人准以为我缺少家教呢。 |
Biérén zhǔn yǐwéi wǒ quēshǎo jiājiào ne. |
Mọi người phải nghĩ rằng tôi thiếu gia sư. |
一般 |
yībān |
Liên từ |
Thông thường |
水珠在海面上如同可爱的小精灵一般,上下飞跃。 |
Shuǐ zhū zài hǎimiàn shàng rútóng kě’ài de xiǎo jīnglíng yībān, shàngxià fēiyuè. |
Những giọt nước chồm lên nhảy xuống như một chú yêu tinh dễ thương trên biển. |
一边 |
yībiān |
Liên từ |
Một bên |
爷爷一边看着的考卷,一边表扬我。 |
Yéyé yībiān kànzhe wǒ de kǎojuàn, yībiān biǎoyáng wǒ. |
Ông nội khen tôi khi nhìn vào tờ giấy thi. |
一直 |
yīzhí |
Liên từ |
Vẫn luôn |
他多年来一直欺骗税收员。 |
Tā duōnián lái yīzhí qīpiàn shuìshōu yuán. |
Anh ta đã lừa dối những người thu thuế trong nhiều năm. |
音乐 |
yīnyuè |
Danh từ |
Âm nhạc |
音乐就是我的生命,感谢你们承认我的生命。 |
Yīnyuè jiùshì wǒ de shēngmìng, gǎnxiè nǐmen chéngrèn wǒ de shēngmìng. |
Âm nhạc là cuộc sống của tôi, cảm ơn bạn đã công nhận cuộc sống của tôi. |
银行 |
yínháng |
Danh từ |
Ngân hàng |
我的银行存款余额不多了。 |
Wǒ de yínháng cúnkuǎn yú’é bù duōle. |
Số dư ngân hàng của tôi sắp hết. |
应该 |
yīnggāi |
Động từ |
Nên |
他应该仔细考虑一段时间。 |
Tā yīnggāi zǐxì kǎolǜ yīduàn shíjiān. |
Anh ấy nên suy nghĩ kỹ một lúc. |
影响 |
yǐngxiǎng |
Động từ |
Ảnh hưởng |
随着这些的发生,应该看到这些事件对价格的影响正在逆转。 |
Suízhe zhèxiē de fǎ shēng, yīnggāi kàn dào zhèxiē shìjiàn duì jiàgé de yǐngxiǎng zhèngzài nìzhuǎn. |
Khi những điều này xảy ra, chúng ta sẽ thấy rằng tác động của những sự kiện này lên giá đang đảo ngược. |
用 |
yòng |
Động từ |
Dùng |
1970年英国已改用公制货币。 |
1970 Nián yīngguó yǐ gǎi yòng gōngzhì huòbì. |
Năm 1970, Anh đã chuyển sang tiền tệ hệ mét. |
游戏 |
yóuxì |
Danh từ |
Trò chơi |
这个游戏的难点就在这里。 |
Zhège yóuxì de nándiǎn jiù zài zhèlǐ. |
Khó khăn của trò chơi này là ở đây. |
又 |
yòu |
Phó từ |
Lại (lặp lại nhiều hơn 2 lần trở lên) |
孩子们又活泼又漂亮,就像春天里的花蕾。 |
Háizimen yòu huópō yòu piàoliang, jiù xiàng chūntiān lǐ de huālěi. |
Các em sinh động, xinh tươi như nụ hoa mùa xuân. |
有名 |
yǒumíng |
Danh từ |
Có tiếng, nổi tiếng
Có danh, nổi danh |
1492年是历史上有名的一年。 |
1492 Nián shì lìshǐ shàng yǒumíng de yī nián. |
Năm 1492 là một năm nổi tiếng trong lịch sử. |
遇到 |
yù dào |
Động từ |
Gặp gỡ, gặp được |
但愿我再也别遇到这类事。 |
Dàn yuàn wǒ zài yě bié yù dào zhè lèi shì. |
Tôi hy vọng mình sẽ không bao giờ gặp phải chuyện như thế này nữa. |
月亮 |
yuèliàng |
Danh từ |
Mặt trăng |
凝望夜空,是否只见月亮和她的眼泪呢? |
Níngwàng yèkōng, shìfǒu zhǐ jiàn yuèliàng hé tā de yǎnlèi ne? |
Nhìn chằm chằm bầu trời đêm, bạn chỉ nhìn thấy trăng và nước mắt của cô ấy? |
云 |
yún |
Danh từ |
Mây |
雨和雪通常都是来自雨云。 |
Yǔ hé xuě tōngcháng dōu shì láizì yǔ yún. |
Mưa và tuyết thường đến từ những đám mây mưa. |
站 |
Zhàn |
Danh từ |
Trạm, bến |
我站在有风吹日晒的地方。 |
Wǒ zhàn zài yǒu fēng chuī rì shài dìdìfāng. |
Tôi đang đứng ở nơi có gió và nắng. |
长 |
zhǎng |
Tính từ |
Dài |
目录是一篇长文档的地图。 |
Mùlù shì yī piān zhǎng wéndàng dì dìtú. |
Thư mục là một bản đồ của các tài liệu dài. |
着急 |
zhāojí |
Động từ |
Gấp gáp, sốt ruột |
看着弟弟着急的样子,他忽然笑了起来。 |
Kànzhe dì dì zhāojí de yàngzi, tā hūrán xiàole qǐlái. |
Thấy em trai vội vàng, anh chợt bật cười. |
照顾 |
zhàogù |
Động từ |
Chăm sóc |
今晚请你照顾我的孩子们。 |
Jīn wǎn qǐng nǐ zhàogù wǒ de háizimen. |
Hãy chăm sóc các con của tôi đêm nay. |
照片 |
zhàopiàn |
Danh từ |
Ảnh |
这几张照片具有独到之处。 |
Zhè jǐ zhāng zhàopiàn jùyǒu dúdào zhī chù. |
Những bức ảnh này là duy nhất. |
照相机 |
zhàoxiàngjī |
Danh từ |
Máy ảnh |
古有西门庆,今有陈冠希;小西见小希,亮出照相机。 |
Gǔ yǒu xīmén qìng, jīn yǒu chénguānxī; xiǎoxī jiàn xiǎo xī, liàng chū zhàoxiàngjī. |
Thời xa xưa có Tây Môn Khánh và Edison Chen bây giờ; Tiểu Tây nhìn thấy Tiểu Hy và khoe máy ảnh của anh ấy. |
只 |
zhǐ |
Lượng từ |
Chỉ |
那个小坏蛋还只有十九岁。 |
Nàgè xiǎo huàidàn hái zhǐyǒu shíjiǔ suì. |
Tên phản diện nhỏ đó mới mười chín tuổi. |
中间 |
Zhōngjiān |
Phương vị từ |
Ở giữa |
他在会议中间悄悄离开了。 |
Tā zài huìyì zhōngjiān qiāoqiāo líkāile. |
Anh lặng lẽ bỏ đi giữa cuộc họp. |
终于 |
zhōngyú |
Từ chỉ thời gian |
Cuối cùng |
运动会上,我咬牙坚持,终于跑到了终点。 |
Yùndònghuì shàng, wǒ yǎoyá jiānchí, zhōngyú pǎo dàole zhōngdiǎn. |
Đến đại hội thể thao, tôi nghiến răng cố chấp, cuối cùng cũng chạy về đích. |
种 |
zhǒng |
Lượng từ |
Loại, chủng, |
甚至总统亦否认此种谣传。 |
Shènzhì zǒngtǒng yì fǒurèn cǐ zhǒng yáochuán. |
Ngay cả tổng thống cũng phủ nhận những tin đồn như vậy. |
重要 |
zhòngyào |
Tính từ |
Quan trọng |
今天的会很重要,请你务必按时参加。 |
Jīntiān de huì hěn zhòngyào, qǐng nǐ wùbì ànshí cānjiā. |
Buổi họp hôm nay rất quan trọng, hãy nhớ đến tham dự đúng giờ. |
主要 |
zhǔyào |
Danh từ |
Chủ yếu |
它的主要缺点是无吸收性。 |
Tā de zhǔyào quēdiǎn shì wú xīshōu xìng. |
Nhược điểm chính của nó là không thấm hút. |
周末 |
zhōumò |
Từ chỉ thời gian |
Cuối tuần |
一到周末我总是手头很紧。 |
Yī dào zhōumò wǒ zǒng shì shǒutóu hěn jǐn. |
Tôi luôn luôn chặt tay vào cuối tuần. |
祝 |
zhù |
Động từ |
Chúc |
我们要给她开生日庆祝会。 |
Wǒmen yào gěi tā kāi shēngrì qìngzhù huì. |
Chúng tôi sẽ tổ chức sinh nhật cho cô ấy. |
注意 |
zhùyì |
Động từ |
Chủ ý |
上课时要注意听讲不要四处张望。 |
Shàngkè shí yào zhùyì tīngjiǎng bùyào sìchù zhāngwàng. |
Hãy cẩn thận không nhìn xung quanh khi bạn ở trong lớp. |
字典 |
zìdiǎn |
Danh từ |
Tự điển |
你当然可以用我的字典了。 |
Nǐ dāngrán kěyǐ yòng wǒ de zìdiǎnle. |
Tất nhiên bạn có thể sử dụng từ điển của tôi. |
自己 |
zìjǐ |
Danh từ |
Bản thân |
他吃力地签上自己的名字。 |
Tā chīlì dì qiān shàng zìjǐ de míngzì. |
Anh đấu tranh để ký tên của mình. |
总是 |
zǒng shì |
Liên từ |
Luôn luôn, lúc nào cũng |
生活中总是有一些不开心的事,我们要笑着面对。 |
Shēnghuó zhōng zǒng shì yǒu yīxiē bù kāixīn de shì, wǒmen yào xiàozhe miàn duì. |
Trong cuộc sống luôn có những điều không vui, và chúng ta phải mỉm cười đối mặt với chúng. |
最近 |
zuìjìn |
Phương vị từ |
Gần đây |
最困苦的时候,往往是离成功最近的时候。 |
Zuì kùnkǔ de shíhòu, wǎngwǎng shì lí chénggōng zuìjìn de shíhòu. |
Khoảng thời gian khó khăn nhất thường là lúc gần thành công nhất. |
作业 |
zuòyè |
Danh từ |
Bài tập về nhà |
交作业前一定要仔细检查。 |
Jiāo zuòyè qián yīdìng yào zǐxì jiǎnchá. |
Nhớ kiểm tra kỹ trước khi giao bài. |
作用 |
zuòyòng |
Động từ |
Tác dụng |
环化作用本身是慢的一步。 |
Huán huà zuòyòng běnshēn shì màn de yībù. |
Bản thân chu trình là một bước chậm. |